(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện An Giang cấu trúc gồm 5 số, đối tượng gắn mã đánh từ 90000 đến 90977. Trong danh bạ Mã Bưu chính Quốc gia Việt Nam, mã Bưu cục tỉnh An Giang (mã tỉnh 90) gồm thành phố, huyện và các đơn vị hành chính tương đương được thể hiện chi tiết tại trang 25 đến 31.

Cơ cấu tỉnh An Giang gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện. Trên bản đồ Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu chính An Giang là 90 và thuộc vùng 10. Tổng diện tích An Giang 3.536,7 km², phía tây bắc giáp Campuchia, tây nam giáp tỉnh Kiên Giang, phía nam giáp thành phố Cần Thơ, phía đông giáp tỉnh Đồng Tháp.

Theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu điện (Zip/Postal Code) An Giang cấu trúc gồm 05 số có hiệu lực từ 01/01/2018. Đối tượng gắn mã gồm 53 đơn vị hành chính tương đương thuộc tỉnh từ 90000 đến 90093, thành phố và huyện từ 90100 đến 90977.


MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH AN GIANG

AN GIANG ZIP/POSTAL CODES
90000
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh An Giang 90000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 90001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 90002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 90003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 90004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 90005
7 Đảng ủy khối cơ quan 90009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 90010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 90011
10 Báo An Giang 90016
11 Hội đồng nhân dân 90021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 90030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 90035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 90036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 90040
16 Sở Công Thương 90041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 90042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 90043
19 Sở Ngoại vụ 90044
20 Sở Tài chính 90045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 90046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 90047
23 Công an tỉnh 90049
24 Sở Nội vụ 90051
25 Sở Tư pháp 90052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 90053
27 Sở Giao thông vận tải 90054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 90055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 90056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 90057
31 Sở Xây dựng 90058
32 Sở Y tế 90060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 90061
34 Ban Dân tộc 90062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 90063
36 Thanh tra tỉnh 90064
37 Trường chính trị Tôn Đức Thắng 90065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 90066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 90067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 90070
41 Cục Thuế 90078
42 Cục Hải quan 90079
43 Cục Thống kê 90080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 90081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 90085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 90086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 90087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 90088
49 Hội Nông dân tỉnh 90089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 90090
51 Tỉnh đoàn 90091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 90092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 90093

THÀNH PHỐ LONG XUYÊN

1 BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên 90100
2 Thành ủy 90101
3 Hội đồng nhân dân 90102
4 Ủy ban nhân dân 90103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90104
6 P. Mỹ Long 90106
7 P. Mỹ Bình 90107
8 P. Mỹ Xuyên 90108
9 P. Mỹ Phước 90109
10 P. Mỹ Quý 90110
11 X. Mỹ Hoà Hưng 90111
12 P. Bình Đức 90112
13 P. Bình Khánh 90113
14 X. Mỹ Khánh 90114
15 P. Mỹ Hòa 90115
16 P. Đông Xuyên 90116
17 P. Mỹ Thới 90117
18 P. Mỹ Thạnh 90118
19 BCP. Long Xuyên 90150
20 BC. Mỹ Long 90151
21 BC. Bắc An Hòa 90152
22 BC. Mỹ Quý 90153
23 BC. Vàm Cống 90154
24 BC. HCC An Giang 90198
25 BC. Hệ 1 An Giang 90199

HUYỆN CHỢ MỚI

1 BC. Trung tâm huyện Chợ Mới 90200
2 Huyện ủy 90201
3 Hội đồng nhân dân 90202
4 Ủy ban nhân dân 90203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90204
6 TT. Chợ Mới 90206
7 X. Kiến An 90207
8 X. Mỹ Hội Đông 90208
9 X. Nhơn Mỹ 90209
10 X. Kiến Thành 90210
11 X. Long Điền B 90211
12 X. Long Điền A 90212
13 TT. Mỹ Luông 90213
14 X. Tấn Mỹ 90214
15 X. Mỹ Hiệp 90215
16 X. Mỹ An 90216
17 X. Long Kiến 90217
18 X. Long Giang 90218
19 X. An Thạnh Trung 90219
20 X. Bình Phước Xuân 90220
21 X. Hội An 90221
22 X. Hòa Bình 90222
23 X. Hòa An 90223
24 BCP. Chợ Mới 90250
25 BC. Mỹ Luông 90251
26 BĐVHX Vàm Nao 90252
27 BĐVHX Hội An 90253
28 BĐVHX Bắc An Hòa 90254

HUYỆN PHÚ TÂN

1 BC. Trung tâm huyện Phú Tân 90300
2 Huyện ủy 90301
3 Hội đồng nhân dân 90302
4 Ủy ban nhân dân 90303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90304
6 TT. Phú Mỹ 90306
7 X. Phú Thọ 90307
8 X. Phú An 90308
9 X. Phú Thạnh 90309
10 TT. Chợ Vàm 90310
11 X. Phú Lâm 90311
12 X. Long Hoà 90312
13 X. Phú Long 90313
14 X. Phú Hiệp 90314
15 X. Hoà Lạc 90315
16 X. Phú Thành 90316
17 X. Phú Xuân 90317
18 X. Hiệp Xương 90318
19 X. Phú Bình 90319
20 X. Bình Thạnh Đông 90320
21 X. Phú Hưng 90321
22 X. Tân Hòa 90322
23 X. Tân Trung 90323
24 BCP. Phú Tân 90350

THỊ XÃ TÂN CHÂU

1 BC. Trung tâm thị xã Tân Châu 90400
2 Thị ủy 90401
3 Hội đồng nhân dân 90402
4 Ủy ban nhân dân 90403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90404
6 P. Long Thạnh 90406
7 P. Long Hưng 90407
8 P. Long Châu 90408
9 X. Vĩnh Hòa 90409
10 X. Vĩnh Xương 90410
11 X. Phú Lộc 90411
12 X. Tân Thạnh 90412
13 X. Tân An 90413
14 X. Long An 90414
15 X. Châu Phong 90415
16 X. Lê Chánh 90416
17 X. Phú Vĩnh 90417
18 P. Long Phú 90418
19 P. Long Sơn 90419
20 BCP. Tân Châu 90425
21 BĐVHX Phú Hiệp 90426

HUYỆN AN PHÚ

1 BC. Trung tâm huyện An Phú 90450
2 Huyện ủy 90451
3 Hội đồng nhân dân 90452
4 Ủy ban nhân dân 90453
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90454
6 TT. An Phú 90456
7 X. Vĩnh Lộc 90457
8 X. Phú Hữu 90458
9 X. Khánh An 90459
10 TT. Long Bình 90460
11 X. Khánh Bình 90461
12 X. Nhơn Hội 90462
13 X. Quốc Thái 90463
14 X. Phước Hưng 90464
15 X. Phú Hội 90465
16 X. Vĩnh Hội Đông 90466
17 X. Đa Phước 90467
18 X. Vĩnh Trường 90468
19 X. Vĩnh Hậu 90469
20 BCP. An Phú 90475
21 BC. Long Bình 90476
22 BC. Quốc Thái 90477
23 BĐVHX Phú Lộc 90478

THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC

1 BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc 90500
2 Thành ủy 90501
3 Hội đồng nhân dân 90502
4 Ủy ban nhân dân 90503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90504
6 P. Châu Phú B 90506
7 P. Châu Phú A 90507
8 P. Vĩnh Ngươn 90508
9 X. Vĩnh Tế 90509
10 P. Núi Sam 90510
11 X. Vĩnh Châu 90511
12 P. Vĩnh Mỹ 90512
13 BCP. Châu Đốc 90550
14 BC. Núi Sam 90551
15 BC. Châu Long 90552

HUYỆN CHÂU PHÚ

1 BC. Trung tâm huyện Châu Phú 90600
2 Huyện ủy 90601
3 Hội đồng nhân dân 90602
4 Ủy ban nhân dân 90603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90604
6 TT. Cái Dầu 90606
7 X. Vĩnh Thạnh Trung 90607
8 X. Mỹ Phú 90608
9 X. Khánh Hòa 90609
10 X. Mỹ Đức 90610
11 X. Ô Long Vĩ 90611
12 X. Đào Hữu Cảnh 90612
13 X. Thạnh Mỹ Tây 90613
14 X. Bình Phú 90614
15 X. Bình Long 90615
16 X. Bình Chánh 90616
17 X. Bình Mỹ 90617
18 X. Bình Thủy 90618
19 BCP. Châu Phú 90650

HUYỆN TỊNH BIÊN

1 BC. Trung tâm huyện Tịnh Biên 90700
2 Huyện ủy 90701
3 Hội đồng nhân dân 90702
4 Ủy ban nhân dân 90703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90704
6 TT. Tịnh Biên 90706
7 X. An Nông 90707
8 X. An Cư 90708
9 X. An Phú 90709
10 X. Nhơn Hưng 90710
11 TT. Nhà Bàng 90711
12 X. Thới Sơn 90712
13 X. Văn Giáo 90713
14 X. Vĩnh Trung 90714
15 TT. Chi Lăng 90715
16 X. Núi Voi 90716
17 X. Tân Lợi 90717
18 X. An Hảo 90718
19 X. Tân Lập 90719
20 BCP. Tịnh Biên 90750
21 BC. Chi Lăng 90751
22 BC. Xuân Tô 90752

HUYỆN TRI TÔN

1 BC. Trung tâm huyện Tri Tôn 90800
2 Huyện ủy 90801
3 Hội đồng nhân dân 90802
4 Ủy ban nhân dân 90803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90804
6 TT. Tri Tôn 90806
7 X. Châu Lăng 90807
8 X. Lê Trì 90808
9 TT. Ba Chúc 90809
10 X. Lạc Quới 90810
11 X. Vĩnh Gia 90811
12 X. Vĩnh Phước 90812
13 X. Lương An Trà 90813
14 X. Lương Phi 90814
15 X. An Tức 90815
16 X. Núi Tô 90816
17 X. Ô Lâm 90817
18 X. Cô Tô 90818
19 X. Tà Đảnh 90819
20 X. Tân Tuyến 90820
21 BCP. Tri Tôn 90850
22 BĐVHX Ba Chúc 90851

HUYỆN CHÂU THÀNH

1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 90900
2 Huyện ủy 90901
3 Hội đồng nhân dân 90902
4 Ủy ban nhân dân 90903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90904
6 TT. An Châu 90906
7 X. Bình Thạnh 90907
8 X. Bình Hòa 90908
9 X. An Hòa 90909
10 X. Cần Đăng 90910
11 X. Vĩnh Hanh 90911
12 X. Vĩnh Bình 90912
13 X. Vĩnh An 90913
14 X. Tân Phú 90914
15 X. Vĩnh Nhuận 90915
16 X. Vĩnh Lợi 90916
17 X. Hòa Bình Thạnh 90917
18 X. Vĩnh Thành 90918
19 BCP. Châu Thành 90925

HUYỆN THOẠI SƠN

1 BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn 90950
2 Huyện ủy 90951
3 Hội đồng nhân dân 90952
4 Ủy ban nhân dân 90953
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 90954
6 TT. Núi Sập 90956
7 X. Định Thành 90957
8 X. Vĩnh Khánh 90958
9 X. Vĩnh Chánh 90959
10 X. Phú Thuận 90960
11 TT. Phú Hoà 90961
12 X. Vĩnh Trạch 90962
13 X. Định Mỹ 90963
14 X. Mỹ Phú Đông 90964
15 X. Vĩnh Phú 90965
16 X. Tây Phú 90966
17 X. An Bình 90967
18 X. Vọng Thê 90968
19 TT. Óc Eo 90969
20 X. Vọng Đông 90970
21 X. Thoại Giang 90971
22 X. Bình Thành 90972
23 BCP. Thoại Sơn 90975
24 BC. Vọng Thê 90976
25 BC. Phú Hòa 90977