(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện Bắc Ninh là 16, Zip/Postal Code các bưu cục ở 1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện được đánh số từ 16000 đến 16854. Trong danh bạ Mã bưu chính Quốc gia (Việt Nam) công bố năm 2018, tỉnh Bắc Ninh thuộc vùng 2 và được thể hiện chi tiết từ trong 6 trang từ 59 đến 64.

MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH BẮC NINH

BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16000

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh 16000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 16001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 16002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 16003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 16004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 16005
7 Đảng ủy khối cơ quan 16009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 16010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 16011
10 Báo Bắc Ninh 16016
11 Hội đồng nhân dân 16021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 16030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 16035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 16036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 16040
16 Sở Công Thương 16041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 16042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 16043
19 Sở Ngoại vụ 16044
20 Sở Tài chính 16045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 16046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 16047
23 Công an tỉnh 16049
24 Sở Nội vụ 16051
25 Sở Tư pháp 16052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 16053
27 Sở Giao thông vận tải 16054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 16055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 16056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 16057
31 Sở Xây dựng 16058
32 Sở Y tế 16060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 16061
34 Ban Dân tộc 16062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 16063
36 Thanh tra tỉnh 16064
37 Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ 16065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 16066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 16067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 16070
41 Cục Thuế 16078
42 Cục Hải quan 16079
43 Cục Thống kê 16080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 16081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 16085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 16086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 16087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 16088
49 Hội Nông dân tỉnh 16089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 16090
51 Tỉnh đoàn 16091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 16092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 16093

Mã bưu điện TP.Bắc Ninh

BAC NINH CITY, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh 16100
2 Thành ủy 16101
3 Hội đồng nhân dân 16102
4 Ủy ban nhân dân 16103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16104
6 P. Suối Hoa 16106
7 P. Tiền An 16107
8 X. Kim Chân 16108
9 P. Thị Cầu 16109
10 P. Đáp Cầu 16110
11 P. Vũ Ninh 16111
12 X. Hòa Long 16112
13 P. Vạn An 16113
14 P. Kinh Bắc 16114
15 P. Vệ An 16115
16 P. Khúc Xuyên 16116
17 P. Phong Khê 16117
18 P. Võ Cường 16118
19 P. Khắc Niệm 16119
20 P. Hạp Lĩnh 16120
21 X. Nam Sơn 16121
22 P. Vân Dương 16122
23 P. Đại Phúc 16123
24 P. Ninh Xá 16124
25 BCP. Bắc Ninh 16150
26 BC. Lý Thái Tổ 16151
27 BC. Đáp Cầu 16152
28 BC. Vạn An 16153
29 BC. Chợ Và 16154
30 BC. HCC Bắc Ninh 16198
31 BC. Hệ 1 Bắc Ninh 16199

Mã bưu điện Yen Phong

YEN PHONG, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16200

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm huyện Yên Phong 16200
2 Huyện ủy 16201
3 Hội đồng nhân dân 16202
4 Ủy ban nhân dân 16203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16204
6 TT. Chờ 16206
7 X. Trung Nghĩa 16207
8 X. Long Châu 16208
9 X. Đông Phong 16209
10 X. Thụy Hòa 16210
11 X. Tam Đa 16211
12 X. Dũng Liệt 16212
13 X. Yên Trung 16213
14 X. Đông Tiến 16214
15 X. Tam Giang 16215
16 X. Hòa Tiến 16216
17 X. Yên Phụ 16217
18 X. Văn Môn 16218
19 X. Đông Thọ 16219
20 BCP. Yên Phong 16250
21 BC. KCN Yên Phong 16251

Mã bưu điện Từ Sơn

TU SON, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16300

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm thị xã Từ Sơn 16300
2 Thị ủy 16301
3 Hội đồng nhân dân 16302
4 Ủy ban nhân dân 16303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16304
6 P. Đông Ngàn 16306
7 P. Đồng Nguyên 16307
8 X. Tương Giang 16308
9 X. Tam Sơn 16309
10 X. Hương Mạc 16310
11 P. Đồng Kỵ 16311
12 X. Phù Khê 16312
13 P. Châu Khê 16313
14 P. Trang Hạ 16314
15 P. Đình Bảng 16315
16 X. Phù Chẩn 16316
17 P. Tân Hồng 16317
18 BCP. Từ Sơn 16350
19 BC. Trần Phú 16351
20 BC. Đình Bảng 16352
21 BC. KCN VSIP Từ Sơn 16353
22 BC. KHL Tiên Sơn 16354

Mã bưu điện Tiên Du

TIEN DU, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16400

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm huyện Tiên Du 16400
2 Huyện ủy 16401
3 Hội đồng nhân dân 16402
4 Ủy ban nhân dân 16403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16404
6 TT. Lim 16406
7 X. Phú Lâm 16407
8 X. Nội Duệ 16408
9 X. Hoàn Sơn 16409
10 X. Đại Đồng 16410
11 X. Tri Phương 16411
12 X. Cảnh Hưng 16412
13 X. Phật Tích 16413
14 X. Minh Đạo 16414
15 X. Việt Đoàn 16415
16 X. Tân Chi 16416
17 X. Lạc Vệ 16417
18 X. Hiên Vân 16418
19 X. Liên Bão 16419
20 BCP. Tiên Du 16450
21 BC. KCN Tiên Sơn 16451
22 BC. KCN Đại Đồng 16452
23 BC. Chợ Sơn 16453

Mã bưu điện Thuận Thành

THUAN THANH, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16500

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm huyện Thuận Thành 16500
2 Huyện ủy 16501
3 Hội đồng nhân dân 16502
4 Ủy ban nhân dân 16503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16504
6 TT. Hồ 16506
7 X. Song Hồ 16507
8 X. Đại Đồng Thành 16508
9 X. Đình Tổ 16509
10 X. Trí Quả 16510
11 X. Thanh Khương 16511
12 X. Hà Mãn 16512
13 X. Xuân Lâm 16513
14 X. Song Liễu 16514
15 X. Ngũ Thái 16515
16 X. Nguyệt Đức 16516
17 X. Gia Đông 16517
18 X. Ninh Xá 16518
19 X. Nghĩa Đạo 16519
20 X. Trạm Lộ 16520
21 X. An Bình 16521
22 X. Mão Điền 16522
23 X. Hoài Thượng 16523
24 BCP. Thuận Thành 16550
25 BC. Phố Hồ 16551
26 BC. Chợ Dâu 16552
27 BC. Trạm Lộ 16553

Mã bưu điện Lương Tài

LUONG TAI, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16600

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm huyện Lương Tài 16600
2 Huyện ủy 16601
3 Hội đồng nhân dân 16602
4 Ủy ban nhân dân 16603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16604
6 TT. Thứa 16606
7 X. Trung Chính 16607
8 X. Trừng Xá 16608
9 X. Minh Tân 16609
10 X. Lai Hạ 16610
11 X. Trung Kênh 16611
12 X. An Thịnh 16612
13 X. Mỹ Hương 16613
14 X. Phú Hòa 16614
15 X. Tân Lãng 16615
16 X. Quảng Phú 16616
17 X. Bình Định 16617
18 X. Lâm Thao 16618
19 X. Phú Lương 16619
20 BCP. Lương Tài 16650
21 BC. Kênh Vàng 16651

Mã bưu điện Gia Bình

GIA BINH, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16700

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm huyện Gia Bình 16700
2 Huyện ủy 16701
3 Hội đồng nhân dân 16702
4 Ủy ban nhân dân 16703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16704
6 TT. Gia Bình 16706
7 X. Xuân Lai 16707
8 X. Nhân Thắng 16708
9 X. Bình Dương 16709
10 X. Cao Đức 16710
11 X. Vạn Ninh 16711
12 X. Thái Bảo 16712
13 X. Đại Lai 16713
14 X. Song Giang 16714
15 X. Giang Sơn 16715
16 X. Lãng Ngâm 16716
17 X. Đông Cứu 16717
18 X. Đại Bái 16718
19 X. Quỳnh Phú 16719
20 BCP. Gia Bình 16750
21 BC. Chợ Ngụ 16751
22 BC. Chợ Núi 16752

Mã bưu điện Quế Võ

QUE VO, BAC NINH ZIP/POSTAL CODES
16800

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm huyện Quế Võ 16800
2 Huyện ủy 16801
3 Hội đồng nhân dân 16802
4 Ủy ban nhân dân 16803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16804
6 TT. Phố Mới 16806
7 X. Việt Hùng 16807
8 X. Phù Lương 16808
9 X. Quế Tân 16809
10 X. Bằng An 16810
11 X. Nhân Hòa 16811
12 X. Việt Thống 16812
13 X. Đại Xuân 16813
14 X. Phương Liễu 16814
15 X. Phượng Mao 16815
16 X. Mộ Đạo 16816
17 X. Yên Giả 16817
18 X. Hán Quảng 16818
19 X. Chi Lăng 16819
20 X. Bồng Lai 16820
21 X. Cách Bi 16821
22 X. Đào Viên 16822
23 X. Ngọc Xá 16823
24 X. Châu Phong 16824
25 X. Đức Long 16825
26 X. Phù Lãng 16826
27 BCP. Quế Võ 16850
28 BC. Nội Doi 16851
29 BC. KCN Quế Võ 16852
30 BC. Đông Du 16853
31 BC. Châu Cầu 16854