(GTViệtᴼᴺᴱ) - Đắk Nông có mã bưu điện là 65, đối tượng gắn mã theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT hiệu lực từ 01/01/2018. Theo đó cấu trúc mã gồm 5 số, đánh từ 65000 đến 65851. Trong danh bạ Mã bưu chính Quốc gia (Việt Nam), mã bưu điện Đắk Nông được thể hiện chi tiết tại trang 141 đến 145.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH ĐẮK NÔNG
DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Nông |
65000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
65001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
65002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
65003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
65004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
65005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
65009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
65010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
65011 |
10 |
Báo Đắk Nông |
65016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
65021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
65030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
65035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
65036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
65040 |
16 |
Sở Công Thương |
65041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
65043 |
19 |
Sở Tài chính |
65045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
65046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
65047 |
22 |
Công an tỉnh |
65049 |
23 |
Sở Nội vụ |
65051 |
24 |
Sở Tư pháp |
65052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
65053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
65054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65057 |
30 |
Sở Xây dựng |
65058 |
31 |
Sở Y tế |
65060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
65061 |
33 |
Ban Dân tộc |
65062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
65063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
65064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
65065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
65066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
65067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
65070 |
40 |
Cục Thuế |
65078 |
41 |
Cục Hải quan |
65079 |
42 |
Cục Thống kê |
65080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
65081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
65085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
65086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
65087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
65088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
65089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
65090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
65091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
65092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
65093 |
Mã bưu điện Gia Nghĩa
GIA NGHIA, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65100
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Gia Nghĩa |
65100 |
2 |
Thị ủy |
65101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65104 |
6 |
P. Nghĩa Thành |
65106 |
7 |
X. Quảng Thành |
65107 |
8 |
P. Nghĩa Đức |
65108 |
9 |
X. Đắk Nia |
65109 |
10 |
P. Nghĩa Trung |
65110 |
11 |
P. Nghĩa Tân |
65111 |
12 |
P. Nghĩa Phú |
65112 |
13 |
X. Đăk R’moan |
65113 |
14 |
BCP. Gia Nghĩa |
65150 |
15 |
BC. KHL Gia Nghĩa |
65151 |
16 |
BC. Bưu điện 23 tháng 3 |
65152 |
17 |
BC. HCC Đắk Nông |
65198 |
18 |
BC. Hệ 1 Đắk Nông |
65199 |
Mã bưu điện Đắk Glong
DAK GLONG, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65200
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Glong |
65200 |
2 |
Huyện ủy |
65201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65204 |
6 |
X. Quảng Khê |
65206 |
7 |
X. Đắk Plao |
65207 |
8 |
X. Đắk Som |
65208 |
9 |
X. Đắk R’măng |
65209 |
10 |
X. Đắk Ha |
65210 |
11 |
X. Quảng Sơn |
65211 |
12 |
X. Quảng Hoà |
65212 |
13 |
BCP. Đắk Glong |
65250 |
Mã bưu điện Krông Nô
KRONG NO, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65300
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Nô |
65300 |
2 |
Huyện ủy |
65301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65304 |
6 |
TT. Đắk Mâm |
65306 |
7 |
X. Buôn Choah |
65307 |
8 |
X. Nam Đà |
65308 |
9 |
X. Đắk Sôr |
65309 |
10 |
X. Nam Xuân |
65310 |
11 |
X. Tân Thành |
65311 |
12 |
X. Đắk Drô |
65312 |
13 |
X. Nâm Nung |
65313 |
14 |
X. Nâm N’đir |
65314 |
15 |
X. Đức Xuyên |
65315 |
16 |
X. Đắk Nang |
65316 |
17 |
X. Quảng Phú |
65317 |
18 |
BCP. Krông Nô |
65350 |
Mã bưu điện Cư Jút
CU JUT, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65400
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cư Jút |
65400 |
2 |
Huyện ủy |
65401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65404 |
6 |
TT. Ea T’ling |
65406 |
7 |
X. Trúc Sơn |
65407 |
8 |
X. Cư Knia |
65408 |
9 |
X. Tâm Thắng |
65409 |
10 |
X. Nam Dong |
65410 |
11 |
X. Đắk DRông |
65411 |
12 |
X. Ea Pô |
65412 |
13 |
X. Đắk Wil |
65413 |
14 |
BCP. Cư Jút |
65450 |
15 |
BC. Nam Dong |
65451 |
Mã bưu điện Đắk Mil
DAK MIL, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65500
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Mil |
65500 |
2 |
Huyện ủy |
65501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65504 |
6 |
TT. Đắk Mil |
65506 |
7 |
X. Thuận An |
65507 |
8 |
X. Đức Minh |
65508 |
9 |
X. Đắk Sắk |
65509 |
10 |
X. Long Sơn |
65510 |
11 |
X. Đức Mạnh |
65511 |
12 |
X. Đắk N’drót |
65512 |
13 |
X. Đắk Gằn |
65513 |
14 |
X. Đắk R’la |
65514 |
15 |
X. Đắk Lao |
65515 |
16 |
BCP. Ðăk Mil |
65550 |
17 |
BĐVHX Đức Lệ |
65551 |
Mã bưu điện Đắk Song
DAK SONG, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65600
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Song |
65600 |
2 |
Huyện ủy |
65601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65604 |
6 |
TT. Đức An |
65606 |
7 |
X. Nam Bình |
65607 |
8 |
X. Đắk Môl |
65608 |
9 |
X. Đắk Hòa |
65609 |
10 |
X. Thuận Hạnh |
65610 |
11 |
X. Thuận Hà |
65611 |
12 |
X. Đắk N’dung |
65612 |
13 |
X. Nâm N’jang |
65613 |
14 |
X. Trường Xuân |
65614 |
15 |
BCP. Ðăk Song |
65650 |
16 |
BĐVHX Nam Bình 2 |
65651 |
Mã bưu điện Tuy Đức
TUY DUC, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65700
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tuy Đức |
65700 |
2 |
Huyện ủy |
65701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65704 |
6 |
X. Đắk Búk So |
65706 |
7 |
X. Quảng Tâm |
65707 |
8 |
X. Đắk R’tíh |
65708 |
9 |
X. Quảng Tân |
65709 |
10 |
X. Đắk Ngo |
65710 |
11 |
X. Quảng Trực |
65711 |
12 |
BCP. Tuy Đức |
65750 |
Mã bưu điện Đắk Rlấp
DAK RLAP, DAK NONG ZIP/POSTAL CODES
65800
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Rlấp |
65800 |
2 |
Huyện ủy |
65801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
65802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
65803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
65804 |
6 |
TT. Kiến Đức |
65806 |
7 |
X. Quảng Tín |
65807 |
8 |
X. Kiến Thành |
65808 |
9 |
X. Đắk Wer |
65809 |
10 |
X. Nhân Cơ |
65810 |
11 |
X. Nhân Đạo |
65811 |
12 |
X. Nghĩa Thắng |
65812 |
13 |
X. Đạo Nghĩa |
65813 |
14 |
X. Đắk Sin |
65814 |
15 |
X. Hưng Bình |
65815 |
16 |
X. Đắk Ru |
65816 |
17 |
BCP. Đắk Rlấp |
65850 |
18 |
BC. Nhân Cơ |
65851 |
|
|
|