(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện Gia Lai là 61 và 62, cấu trúc 5 số theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT. Mã số đánh cho các đối tượng từ 61000 đến 92750, người nhận/gửi dễ dàng định vị địa chỉ bưu cục đến và đi của bưu kiện, bưu phẩm, gói hàng, thư từ... trong tỉnh Gia Lai chính xác khi sử dụng mã này.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH GIA LAI
GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61000⇒62000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai |
61000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
61001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
61002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
61003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
61004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
61005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
61009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
61010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
61011 |
10 |
Báo Gia Lai |
61016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
61021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
61030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
61035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
61036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
61040 |
16 |
Sở Công Thương |
61041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
61043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
61044 |
20 |
Sở Tài chính |
61045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
61047 |
23 |
Công an tỉnh |
61049 |
24 |
Sở Nội vụ |
61051 |
25 |
Sở Tư pháp |
61052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
61054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61057 |
31 |
Sở Xây dựng |
61058 |
32 |
Sở Y tế |
61060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
61061 |
34 |
Ban Dân tộc |
61062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
61063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
61064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
61065 |
38 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam |
61066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
61067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
61070 |
41 |
Cục Thuế |
61078 |
42 |
Cục Hải quan |
61079 |
43 |
Cục Thống kê |
61080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
61081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
61085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
61086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
61087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
61088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
61089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
61090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
61091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
61092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
61093 |
Mã bưu điện Pleiku
PLEIKU, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61100
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Pleiku |
61100 |
2 |
Thành ủy |
61101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61104 |
6 |
P. Tây Sơn |
61106 |
7 |
P. Hội Thương |
61107 |
8 |
P. Phù Đổng |
61108 |
9 |
P. Hoa Lư |
61109 |
10 |
P. Thống Nhất |
61110 |
11 |
P. Yên Đỗ |
61111 |
12 |
P. Diên Hồng |
61112 |
13 |
P. Ia Kring |
61113 |
14 |
P. Hội Phú |
61114 |
15 |
P. Trà Bá |
61115 |
16 |
P. Chi Lăng |
61116 |
17 |
P. Thắng Lợi |
61117 |
18 |
X. An Phú |
61118 |
19 |
X. Chư Á |
61119 |
20 |
X. Trà Đa |
61120 |
21 |
X. Biển Hồ |
61121 |
22 |
X. Tân Sơn |
61122 |
23 |
P. Yên Thế |
61123 |
24 |
P. Đống Đa |
61124 |
25 |
X. Diên Phú |
61125 |
26 |
X. Gào |
61126 |
27 |
X. Ia Kênh |
61127 |
28 |
X. Chư HDrông |
61128 |
|
BCP. Pleiku |
61150 |
29 |
BC. Yên Đỗ |
61151 |
30 |
BC. Diên Hồng |
61152 |
31 |
BC. Iakring |
61153 |
32 |
BC. Trà Bá |
61154 |
33 |
BC. Chư Á 1 |
61155 |
34 |
BC. Biển Hồ |
61156 |
35 |
BC. Hệ 1 Gia Lai |
61199 |
Mã bưu điện Đak Đoa
DAK DOA, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61200
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đak Đoa |
61200 |
2 |
Huyện ủy |
61201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61204 |
6 |
TT. Đak Đoa |
61206 |
7 |
X. Tân Bình |
61207 |
8 |
X. K’ Dang |
61208 |
9 |
X. H’ Neng |
61209 |
10 |
X. Kon Gang |
61210 |
11 |
X. Hải Yang |
61211 |
12 |
X. Đăk Sơmei |
61212 |
13 |
X. Hà Đông |
61213 |
14 |
X. Đăk Krong |
61214 |
15 |
X. Hà Bầu |
61215 |
16 |
X. Nam Yang |
61216 |
17 |
X. A Dơk |
61217 |
18 |
X. Glar |
61218 |
19 |
X. HNol |
61219 |
20 |
X. Trang |
61220 |
21 |
X. Ia Pết |
61221 |
22 |
X. Ia Băng |
61222 |
23 |
BCP. Đak Đoa |
61250 |
Mã bưu điện Chư Păh
CHU PAH, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61300
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chư Păh |
61300 |
2 |
Huyện ủy |
61301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61304 |
6 |
TT. Phú Hòa |
61306 |
7 |
X. Nghĩa Hưng |
61307 |
8 |
X. Chư Jôr |
61308 |
9 |
X. Chư Đăng Ya |
61309 |
10 |
X. Đăk Tơ Ver |
61310 |
11 |
X. Hà Tây |
61311 |
12 |
X. Ia Khươl |
61312 |
13 |
X. Hòa Phú |
61313 |
14 |
X. Ia Phí |
61314 |
15 |
TT. Ia Ly |
61315 |
16 |
X. Ia Mơ Nông |
61316 |
17 |
X. Ia Kreng |
61317 |
18 |
X. Ia Ka |
61318 |
19 |
X. Ia Nhin |
61319 |
20 |
X. Nghĩa Hòa |
61320 |
21 |
BCP. Chư Păh |
61350 |
Mã bưu điện Ia Grai
IA GRAI, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61400
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ia Grai |
61400 |
2 |
Huyện ủy |
61401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61404 |
6 |
TT. Ia Kha |
61406 |
7 |
X. Ia Hrung |
61407 |
8 |
X. Ia Dêr |
61408 |
9 |
X. Ia Sao |
61409 |
10 |
X. Ia Yok |
61410 |
11 |
X. Ia Bă |
61411 |
12 |
X. Ia Grăng |
61412 |
13 |
X. Ia Khai |
61413 |
14 |
X. Ia Krai |
61414 |
15 |
X. Ia O |
61415 |
16 |
X. Ia Chía |
61416 |
17 |
X. Ia Tô |
61417 |
18 |
X. Ia Pếch |
61418 |
19 |
BCP. Ia Grai |
61450 |
20 |
BC. Chư Nghé |
61451 |
21 |
BC. Sê San 4 |
61452 |
Mã bưu điện Đức Cơ
DUC CO, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61500
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Cơ |
61500 |
2 |
Huyện ủy |
61501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61504 |
6 |
TT. Chư Ty |
61506 |
7 |
X. Ia Dơk |
61507 |
8 |
X. Ia Krêl |
61508 |
9 |
X. Ia Din |
61509 |
10 |
X. Ia Kla |
61510 |
11 |
X. Ia Dom |
61511 |
12 |
X. Ia Lang |
61512 |
13 |
X. Ia Kriêng |
61513 |
14 |
X. Ia Pnôn |
61514 |
15 |
X. Ia Nan |
61515 |
16 |
BCP. Đức Cơ |
61550 |
Mã bưu điện Chư Prông
CHU PRONG, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61600
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chư Prông |
61600 |
2 |
Huyện ủy |
61601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61604 |
6 |
TT. Chư Prông |
61606 |
7 |
X. Ia Kly |
61607 |
8 |
X. Ia Tôr |
61608 |
9 |
X. Ia Bang |
61609 |
10 |
X. Ia Băng |
61610 |
11 |
X. Ia Phìn |
61611 |
12 |
X. Bàu Cạn |
61612 |
13 |
X. Bình Giáo |
61613 |
14 |
X. Thăng Hưng |
61614 |
15 |
X. Ia Drăng |
61615 |
16 |
X. Ia O |
61616 |
17 |
X. Ia Boòng |
61617 |
18 |
X. Ia Me |
61618 |
19 |
X. Ia Pia |
61619 |
20 |
X. Ia Vê |
61620 |
21 |
X. Ia Lâu |
61621 |
22 |
X. Ia Ga |
61622 |
23 |
X. Ia Púch |
61623 |
24 |
X. Ia Mơ |
61624 |
25 |
X. Ia Piơr |
61625 |
26 |
BCP. Chư Prông |
61650 |
Mã bưu điện Phú Thiện
PHU THIEN, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61700
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Thiện |
61700 |
2 |
Huyện ủy |
61701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61704 |
6 |
TT. Phú Thiện |
61706 |
7 |
X. Chư A Thai |
61707 |
8 |
X. Ayun Hạ |
61708 |
9 |
X. Ia Ake |
61709 |
10 |
X. Ia Sol |
61710 |
11 |
X. Ia Piar |
61711 |
12 |
X. Ia Yeng |
61712 |
13 |
X. Ia Peng |
61713 |
14 |
X. Chrôh Pơnan |
61714 |
15 |
X. Ia Hiao |
61715 |
16 |
BCP. Phú Thiện |
61750 |
Mã bưu điện Chư Pưh
CHU PUH, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61800
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chư Pưh |
61800 |
2 |
Huyện ủy |
61801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61804 |
6 |
TT. Nhơn Hoà |
61806 |
7 |
X. Ia Rong |
61807 |
8 |
X. Ia Hrú |
61808 |
9 |
X. Ia Dreng |
61809 |
10 |
X. Ia Hla |
61810 |
11 |
X. Chư Don |
61811 |
12 |
X. Ia Phang |
61812 |
13 |
X. Ia Le |
61813 |
14 |
X. Ia Blứ |
61814 |
15 |
BCP. Chư Pưh |
61850 |
Mã bưu điện Chư Sê
CHU SE, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
61900
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chư Sê |
61900 |
2 |
Huyện ủy |
61901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
61902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
61903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61904 |
6 |
TT. Chư Sê |
61906 |
7 |
X. Dun |
61907 |
8 |
X. Albá |
61908 |
9 |
X. Bờ Ngoong |
61909 |
10 |
X. Bar Măih |
61910 |
11 |
X. Ia Tiêm |
61911 |
12 |
X. Chư Pơng |
61912 |
13 |
X. Ia Glai |
61913 |
14 |
X. Ia Hlốp |
61914 |
15 |
X. Ia Ko |
61915 |
16 |
X. Ia Blang |
61916 |
17 |
X. Ia Pal |
61917 |
18 |
X. Kông HTok |
61918 |
19 |
X. Ayun |
61919 |
20 |
X. Hbông |
61920 |
21 |
BCP. Chư Sê |
61950 |
Mã bưu điện Ayun Pa
AYUN PA, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa |
62000 |
2 |
Thị ủy |
62001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62004 |
6 |
P. Đoàn Kết |
62006 |
7 |
P. Sông Bờ |
62007 |
8 |
P. Cheo Reo |
62008 |
9 |
P. Hòa Bình |
62009 |
10 |
X. Chư Băh |
62010 |
11 |
X. Ia Rbol |
62011 |
12 |
X. Ia Sao |
62012 |
13 |
X. Ia RTô |
62013 |
14 |
BCP. Ayun Pa |
62050 |
Mã bưu điện Krông Pa
KRONG PA, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62100
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Krông Pa |
62100 |
2 |
Huyện ủy |
62101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62104 |
6 |
TT. Phú Túc |
62106 |
7 |
X. Phú Cần |
62107 |
8 |
X. Ia Mlah |
62108 |
9 |
X. Đất Bằng |
62109 |
10 |
X. Chư Rcăm |
62110 |
11 |
X. Ia Rsai |
62111 |
12 |
X. Ia Rsươm |
62112 |
13 |
X. Uar |
62113 |
14 |
X. Chư Gu |
62114 |
15 |
X. Chư Drăng |
62115 |
16 |
X. Ia Rmok |
62116 |
17 |
X. Chư Ngọc |
62117 |
18 |
X. Ia Dreh |
62118 |
19 |
X. Krông Năng |
62119 |
20 |
BCP. Krông Pa |
62150 |
21 |
BC. Siêm |
62151 |
Mã bưu điện Ia Pa
IA PA, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62200
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ia Pa |
62200 |
2 |
Huyện ủy |
62201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62204 |
6 |
X. Kim Tân |
62206 |
7 |
X. Chư Răng |
62207 |
8 |
X. Pờ Tó |
62208 |
9 |
X. Ia Mrơn |
62209 |
10 |
X. Ia Trôk |
62210 |
11 |
X. Ia Broăi |
62211 |
12 |
X. Ia Tul |
62212 |
13 |
X. Chư Mố |
62213 |
14 |
X. Ia Kdăm |
62214 |
15 |
BCP. Ia Pa |
62250 |
16 |
BC. Mrơn |
62251 |
Mã bưu điện Kông Chro
KONG CHRO, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62300
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kông Chro |
62300 |
2 |
Huyện ủy |
62301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62304 |
6 |
TT. Kông Chro |
62306 |
7 |
X. Ya Ma |
62307 |
8 |
X. Đăk Tpang |
62308 |
9 |
X. Kông Yang |
62309 |
10 |
X. An Trung |
62310 |
11 |
X. Chư Krey |
62311 |
12 |
X. Đăk Pơ Pho |
62312 |
13 |
X. Yang Trung |
62313 |
14 |
X. Chơ Long |
62314 |
15 |
X. Yang Nam |
62315 |
16 |
X. Đắk Kơ Ning |
62316 |
17 |
X. Sró |
62317 |
18 |
X. Đăk Song |
62318 |
19 |
X. Đăk Pling |
62319 |
20 |
BCP. Kông Chro |
62350 |
Mã bưu điện Đắk Pơ
DAK PO, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62400
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ |
62400 |
2 |
Huyện ủy |
62401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62404 |
6 |
TT. Đắk Pơ |
62406 |
7 |
X. An Thành |
62407 |
8 |
X. Hà Tam |
62408 |
9 |
X. Yang Bắc |
62409 |
10 |
X. Ya Hội |
62410 |
11 |
X. Phú An |
62411 |
12 |
X. Tân An |
62412 |
13 |
X. Cư An |
62413 |
14 |
BCP. Đắk Pơ |
62450 |
Mã bưu điện An Khê
AN KHE, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62500
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã An Khê |
62500 |
2 |
Thị ủy |
62501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62504 |
6 |
P. Tây Sơn |
62506 |
7 |
P. An Phú |
62507 |
8 |
P. An Tân |
62508 |
9 |
P. Ngô Mây |
62509 |
10 |
X. Song An |
62510 |
11 |
X. Cửu An |
62511 |
12 |
X. Tú An |
62512 |
13 |
X. Xuân An |
62513 |
14 |
X. Thành An |
62514 |
15 |
P. An Phước |
62515 |
16 |
P. An Bình |
62516 |
17 |
BCP. An Khê |
62550 |
Mã bưu điện KBang
KBANG, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62600
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện KBang |
62600 |
2 |
Huyện ủy |
62601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62604 |
6 |
TT. KBang |
62606 |
7 |
X. Đak Smar |
62607 |
8 |
X. Sơ Pai |
62608 |
9 |
X. Sơn Lang |
62609 |
10 |
X. Đăk Rong |
62610 |
11 |
X. Kon Pne |
62611 |
12 |
X. Krong |
62612 |
13 |
X. Lơ Ku |
62613 |
14 |
X. Tơ Tung |
62614 |
15 |
X. Đông |
62615 |
16 |
X. Kông Lơng Khơng |
62616 |
17 |
X. Kông Bờ La |
62617 |
18 |
X. Đăk Hlơ |
62618 |
19 |
X. Nghĩa An |
62619 |
20 |
BCP. Kbang |
62650 |
Mã bưu điện Mang Yang
MANG YANG, GIA LAI ZIP/POSTAL CODES
62700
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mang Yang |
62700 |
2 |
Huyện ủy |
62701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
62702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
62703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62704 |
6 |
TT. Kon Dơng |
62706 |
7 |
X. Đăk Yă |
62707 |
8 |
X. Đak Ta Ley |
62708 |
9 |
X. Hra |
62709 |
10 |
X. Đak Jơ Ta |
62710 |
11 |
X. Ayun |
62711 |
12 |
X. Đăk Djrăng |
62712 |
13 |
X. Lơ Pang |
62713 |
14 |
X. Kon Thụp |
62714 |
15 |
X. Đê Ar |
62715 |
16 |
X. Đăk Trôi |
62716 |
17 |
X. Kon Chiêng |
62717 |
18 |
BCP. Mang Yang |
62750 |