(GTViệtᴼᴺᴱ) - Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng 8, mã bưu chính là 70⇒74. Trong đó bộ mã 70 chỉ gắn cho các đối tượng là tổ chức đoàn thể, chính trị (cấp thành phố, trung ương, nước ngoài). Trong Danh bạ Mã bưu chính, mã bưu chính/bưu điện thành phố được thể hiện từ trang 253 đến 267.

Mã bưu điện thành phố Hồ Chí Minh gồm 5 số, từ 7000 đến 71967, 7200 đến 72960, 7300 đến 73354 và bộ mã dự phòng 74xxx (từ 74000). 159 mã 70 được gắn cho tổ chức đoàn thể, chính trị bao gồm cấp thành phố, trung ương và nước ngoài, bộ mã còn lại gắn cho 322 đơn vị hành chính cấp xã thuộc 19 quận, 5 huyện.

Bộ mã Zip/Postal thành phố Hồ Chí Minh chuẩn được gắn trên diện tích 2.095,239 km2, phía Bắc giáp tỉnh Bình Dương, Tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh, Đông Bắc và Đông giáp tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Đông Nam giáp Biển Đông và tỉnh Tiền Giang, Nam và Tây giáp tỉnh Long An.


MÃ BƯU ĐIỆN TP.HỒ CHÍ MINH

HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
70000⇒74000
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) 70001
2 Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) 70002
3 Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70003
4 Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70004
5 Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) 70005
6 Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70007
7 Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70008
8 Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) 70010
9 Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam 70011
10 Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) 70030
11 Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) 70035
12 Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh 70036
13 Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh 70037
14 Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) 70040
15 Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) 70041
16 Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 70042
17 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh 70043
18 Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh 70045
19 Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh 70046
20 Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh 70047
21 P9, Văn phòng Bộ Công an 70049
22 Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) 70052
23 Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh 70053
24 Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh 70054
25 Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) 70055
26 Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh 70056
27 Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh 70057
28 Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh 70058
29 Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh 70060
30 Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh 70061
31 Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh 70062
32 Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70063
33 Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ 70064
34 Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) 70065
35 Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70066
36 Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70067
37 Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70068
38 Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam 70070
39 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70071
40 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70072
41 Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) 70073
42 Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) 70074
43 Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam 70087
44 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70088
45 Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70089
46 Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70090
47 Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) 70092
48 BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 70000
49 Ủy ban Kiểm tra thành ủy 70101
50 Ban Tổ chức thành ủy 70102
51 Ban Tuyên giáo thành ủy 70103
52 Ban Dân vận thành ủy 70104
53 Ban Nội chính thành ủy 70105
54 Đảng ủy khối cơ quan 70109
55 Thành ủy và Văn phòng thành ủy 70110
56 Đảng ủy khối doanh nghiệp 70111
57 Báo Sài Gòn Giải Phóng 70116
58 Hội đồng nhân dân thành phố 70121
59 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố 70130
60 Tòa án nhân dân thành phố 70135
61 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 70136
62 Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV 70137
63 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 70140
64 Sở Công Thương 70141
65 Sở Kế hoạch và Đầu tư 70142
66 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 70143
67 Sở Ngoại vụ 70144
68 Sở Tài chính 70145
69 Sở Thông tin và Truyền thông 70146
70 Sở Văn hoá và Thể thao 70147
71 Sở Du lịch 70148
72 Công an thành phố 70149
73 Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố 70150
74 Sở Nội vụ 70151
75 Sở Tư pháp 70152
76 Sở Giáo dục và Đào tạo 70153
77 Sở Giao thông vận tải 70154
78 Sở Khoa học và Công nghệ 70155
79 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 70156
80 Sở Tài nguyên và Môi trường 70157
81 Sở Xây dựng 70158
82 Sở Quy hoạch – Kiến trúc 70159
83 Sở Y tế 70160
84 Bộ Tư lệnh Thành phố 70161
85 Ban Dân tộc 70162
86 Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 70163
87 Thanh tra thành phố 70164
88 Học viện Cán bộ thành phố 70165
89 Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) 70166
90 Đài truyền hình thành phố 70167
91 Đài Tiếng nói nhân dân thành phố 70168
92 Bảo hiểm xã hội thành phố 70170
93 Cục Thuế 70178
94 Cục Hải quan 70179
95 Cục Thống kê 70180
96 Kho bạc Nhà nước thành phố 70181
97 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 70185
98 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 70186
99 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 70187
100 Liên đoàn Lao động thành phố 70188
101 Hội Nông dân thành phố 70189
102 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 70190
103 Thành Đoàn 70191
104 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 70192
105 Hội Cựu chiến binh thành phố 70193
106 Điểm phục vụ Bưu điện T78 70199
107 Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len 70200
108 Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ 70201
109 Tổng LSQ. Ca-na-đa 70202
110 Tổng LSQ. Cam-pu-chia 70203
111 Tổng LSQ. Cô-oét 70204
112 Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba 70205
113 Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức 70206
114 Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan 70207
115 Tổng LSQ. Hàn Quốc 70208
116 Tổng LSQ. Hoa Kỳ 70209
117 Tổng LSQ. Hung-ga-ri 70210
118 Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a 70211
119 Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a 70212
120 Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 70213
121 Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a 70214
122 Tổng LSQ. Liên Bang Nga 70215
123 Tổng LSQ. Nhật Bản 70216
124 Tổng LSQ. Niu Di-lân 70217
125 Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a 70218
126 Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma 70219
127 Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp 70220
128 Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan 70221
129 Tổng LSQ. Thụy Sỹ 70222
130 Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 70223
131 Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po 70224
132 LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len 70225
133 LSQ. Cộng hòa Áo 70226
134 LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha 70227
135 LSQ. Vương quốc Bỉ 70228
136 LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan 70229
137 LSQ. Cộng hòa Chi-lê 70230
138 LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a 70231
139 LSQ. Cộng hòa Hy Lạp 70232
140 LSQ. Cộng hòa Man-ta 70233
141 LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma 70234
142 LSQ. Mông Cổ 70235
143 LSQ. Vương quốc Na-uy 70236
144 LSQ. Cộng hòa Nam Phi 70237
145 LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan 70238
146 LSQ. Cộng hòa Pa-lau 70239
147 LSQ. Cộng hòa Phần Lan 70240
148 LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin 70241
149 LSQ. Cộng hòa Séc 70242
150 LSQ. Cộng hòa Síp 70243
151 LSQ. Thụy Điển 70244
152 LSQ. U-crai-na 70245
153 LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay 70246
154 LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a 70247
155 LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca 70248
156 LSQ. Cộng hòa Su-đăng 70249
157 LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo 70250
158 LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha 70251
159 LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua 70252

Mã bưu điện Quận 1

QUAN 1, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71000
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 1 71000
2 Quận ủy 71001
3 Hội đồng nhân dân 71002
4 Ủy ban nhân dân 71003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71004
6 P. Bến Nghé 71006
7 P. Đa Kao 71007
8 P. Tân Định 71008
9 P. Bến Thành 71009
10 P. Nguyễn Thái Bình 71010
11 P. Cầu Ông Lãnh 71011
12 P. Phạm Ngũ Lão 71012
13 P. Cô Giang 71013
14 P. Nguyễn Cư Trinh 71014
15 P. Cầu Kho 71015
16 BCP. Quận 1 71050
17 BCP. TTDVKH Sài Gòn 71051
18 BCP. Trung Tâm 1 71052
19 BCP. Quận 3 71053
20 BCP. Quận 4 71054
21 BC. KHL Sài Gòn 71055
22 BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn 71056
23 BC. Nguyễn Du 71057
24 BC. Đa Kao 71058
25 BC. Tân Định 71059
26 BC. Bến Thành 71060
27 BC. Trần Hưng Đạo 71061
28 BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh 71099

Mã bưu điện Quận 2

QUAN 2, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71100
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 2 71100
2 Quận ủy 71101
3 Hội đồng nhân dân 71102
4 Ủy ban nhân dân 71103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71104
6 P. An Phú 71106
7 P. Thảo Điền 71107
8 P. Bình An 71108
9 P. An Khánh 71109
10 P. Thủ Thiêm 71110
11 P. An Lợi Đông 71111
12 P. Bình Khánh 71112
13 P. Bình Trưng Tây 71113
14 P. Thạnh Mỹ Lợi 71114
15 P. Cát Lái 71115
16 P. Bình Trưng Đông 71116
17 BCP. Quận 2 71150
18 BC. An Điền 71151
19 BC. An Khánh 71152
20 BC. Bình Trưng 71153
21 BC. Cát Lái 71154
22 BC. Tân Lập 71155

Mã bưu điện Quận 9

QUAN 9, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71200
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 9 71200
2 Quận ủy 71201
3 Hội đồng nhân dân 71202
4 Ủy ban nhân dân 71203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71204
6 P. Hiệp Phú 71206
7 P. Tăng Nhơn Phú A 71207
8 P. Phước Long A 71208
9 P. Phước Bình 71209
10 P. Phước Long B 71210
11 P. Tăng Nhơn Phú B 71211
12 P. Phú Hữu 71212
13 P. Long Trường 71213
14 P. Long Phước 71214
15 P. Trường Thạnh 71215
16 P. Long Thạnh Mỹ 71216
17 P. Long Bình 71217
18 P. Tân Phú 71218
19 BCP. Quận 9 71250
20 BC. Chợ Nho 71251
21 BC. Phước Long 71252
22 BC. Phước Bình 71253
23 BC. Phú Hữu 71254
24 BC. Cây Dầu 71255
25 BC. Trường Thạnh 71256

Mã bưu điện Thủ Đức

THU DUC, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71300
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Thủ Đức 71300
2 Quận ủy 71301
3 Hội đồng nhân dân 71302
4 Ủy ban nhân dân 71303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71304
6 P. Bình Thọ 71306
7 P. Linh Chiểu 71307
8 P. Linh Trung 71308
9 P. Linh Xuân 71309
10 P. Linh Tây 71310
11 P. Tam Phú 71311
12 P. Tam Bình 71312
13 P. Bình Chiểu 71313
14 P. Hiệp Bình Phước 71314
15 P. Hiệp Bình Chánh 71315
16 P. Linh Đông 71316
17 P. Trường Thọ 71317
18 BCP. Thủ Đức 71350
19 BCP. Linh Trung 71351
20 BCP. Bình Chiểu 71352
21 BCP. Bình Triệu 71353
22 BCP. TTDVKH Thủ Đức 71354
23 BC. KHL Thủ Đức 71355
24 BC. Bình Thọ 71356
25 BC. Linh Trung 71357
26 BC. Tam Bình 71358
27 BC. Bình Chiểu 71359
28 BC. Bình Triệu 71360

Mã bưu điện Gò Vấp

GO VAP, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71400
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Gò Vấp 71400
2 Quận ủy 71401
3 Hội đồng nhân dân 71402
4 Ủy ban nhân dân 71403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71404
6 P. 10 71406
7 P. 7 71407
8 P. 4 71408
9 P. 3 71409
10 P. 1 71410
11 P. 5 71411
12 P. 6 71412
13 P. 17 71413
14 P. 15 71414
15 P. 13 71415
16 P. 16 71416
17 P. 9 71417
18 P. 14 71418
19 P. 8 71419
20 P. 12 71420
21 P. 11 71421
22 BCP. Gò Vấp 71450
23 BC. KHL Nguyễn Oanh 71451
24 BC. Trưng Nữ Vương 71452
25 BC. Xóm Mới 71453
26 BC. Lê Văn Thọ 71454
27 BC. An Hội 71455
28 BC. Thông Tây Hội 71456

Mã bưu điện Quận 12

QUAN 12, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71500
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 12 71500
2 Quận ủy 71501
3 Hội đồng nhân dân 71502
4 Ủy ban nhân dân 71503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71504
6 P. Tân Chánh Hiệp 71506
7 P. Trung Mỹ Tây 71507
8 P. Đông Hưng Thuận 71508
9 P. Tân Hưng Thuận 71509
10 P. Tân Thới Nhất 71510
11 P. Tân Thới Hiệp 71511
12 P. Hiệp Thành 71512
13 P. Thới An 71513
14 P. Thạnh Xuân 71514
15 P. Thạnh Lộc 71515
16 P. An Phú Đông 71516
17 BCP. Quận 12 A 71550
18 BCP. Quận 12 B 71551
19 BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung 71552
20 BC. Trung Mỹ Tây 71553
21 BC. Quang Trung 71554
22 BC. Nguyễn Văn Quá 71555
23 BC. Bàu Nai 71556
24 BC. Tân Thới Nhất 71557
25 BC. Tân Thới Hiệp 71558
26 BC. Hiệp Thành 71559
27 BC. Nguyễn Thị Kiểu 71560
28 BC. Hà Huy Giáp 71561
29 BC. Ngã Tư Ga 71562

Mã bưu điện Củ Chi

CU CHI, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71600
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Củ Chi 71600
2 Huyện ủy 71601
3 Hội đồng nhân dân 71602
4 Ủy ban nhân dân 71603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71604
6 TT. Củ Chi 71606
7 X. Tân An Hội 71607
8 X. Tân Thông Hội 71608
9 X. Tân Phú Trung 71609
10 X. Tân Thạnh Đông 71610
11 X. Bình Mỹ 71611
12 X. Hòa Phú 71612
13 X. Trung An 71613
14 X. Tân Thạnh Tây 71614
15 X. Phước Vĩnh An 71615
16 X. Phú Hòa Đông 71616
17 X. Phạm Văn Cội 71617
18 X. Nhuận Đức 71618
19 X. An Nhơn Tây 71619
20 X. An Phú 71620
21 X. Phú Mỹ Hưng 71621
22 X. Trung Lập Thượng 71622
23 X. Trung Lập Hạ 71623
24 X. Phước Thạnh 71624
25 X. Thái Mỹ 71625
26 X. Phước Hiệp 71626
27 BCP. Củ Chi 71650
28 BCP. TTDVKH Củ Chi 71651
29 BCP. An Nhơn Tây 71652
30 BCP. Tân Trung 71653
31 BCP. Tân Phú Trung 71654
32 BC. Thị Trấn Củ Chi 71655
33 BC. Tân Phú Trung 71656
34 BC. Tân Trung 71657
35 BC. Phú Hòa Đông 71658
36 BC. Phạm Văn Cội 71659
37 BC. An Nhơn Tây 71660
38 BC. An Phú 71661
39 BC. Trung Lập 71662
40 BC. Phước Thạnh 71663

Mã bưu điện Hóc Môn

HOC MON, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71700
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Hóc Môn 71700
2
Huyện ủy
71701
3 Hội đồng nhân dân 71702
4 Ủy ban nhân dân 71703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71704
6 TT. Hóc Môn 71706
7 X. Thới Tam Thôn 71707
8 X. Đông Thạnh 71708
9 X. Nhị Bình 71709
10 X. Tân Hiệp 71710
11 X. Tân Thới Nhì 71711
12 X. Xuân Thới Sơn 71712
13 X. Xuân Thới Thượng 71713
14 X. Bà Điểm 71714
15 X. Xuân Thới Đông 71715
16 X. Trung Chánh 71716
17 X. Tân Xuân 71717
18 BCP. Hóc Môn A 71750
19 BCP. Hóc Môn B 71751
20 BC. TTDVKH Hóc Môn 71752
21 BC. KHL Hóc Môn 71753
22 BC. Đông Thạnh 71754
23 BC. Nhị Xuân 71755
24 BC. Bà Điểm 71756
25 BC. An Sương 71757
26 BC. Ngã Ba Bầu 71758
27 BC. Trung Chánh 71759
28 BC. Tân Thới Nhì 71760

Mã bưu điện Bình Chánh

BINH CHANH, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71800
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Bình Chánh 71800
2 Huyện ủy 71801
3 Hội đồng nhân dân 71802
4 Ủy ban nhân dân 71803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71804
6 TT. Tân Túc 71806
7 X. Tân Quý Tây 71807
8 X. An Phú Tây 71808
9 X. Hưng Long 71809
10 X. Quy Đức 71810
11 X. Đa Phước 71811
12 X. Phong Phú 71812
13 X. Bình Hưng 71813
14 X. Bình Chánh 71814
15 X. Tân Kiên 71815
16 X. Tân Nhựt 71816
17 X. Lê Minh Xuân 71817
18 X. Bình Lợi 71818
19 X. Vĩnh Lộc B 71819
20 X. Phạm Văn Hai 71820
21 X. Vĩnh Lộc A 71821
22 BCP. Tân Túc 71850
23 BCP. Lê Minh Xuân 71851
24 BCP. Hưng Long 71852
25 BCP. Vĩnh Lộc 71853
26 BCP. Phong Phú 71854
27 BC. Chợ Đệm 71855
28 BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh 71856
29 BC. Quy Đức 71857
30 BC. Phong Phú 71858
31 BC. Bình Hưng 71859
32 BC. Chợ Bình Chánh 71860
37 BC. Láng Le 71861
33 BC. Lê Minh Xuân 71862
34 BC. Vĩnh Lộc 71863
35 BC. Cầu Xáng 71864
36 BĐVHX Láng Le 1 71865

Mã bưu điện Bình Tân

BINH TAN, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
71900
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Bình Tân 71900
2 Quận ủy 71901
3 Hội đồng nhân dân 71902
4 Ủy ban nhân dân 71903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71904
6 P. An Lạc 71906
7 P. An Lạc A 71907
8 P. Bình Trị Đông B 71908
9 P. Tân Tạo A 71909
10 P. Bình Trị Đông 71910
11 P. Bình Trị Đông A 71911
12 P. Binh Hưng Hoà A 71912
13 P. Bình Hưng Hòa 71913
14 P. Binh Hưng Hoà B 71914
15 P. Tân Tạo 71915
16 BCP. Bình Trị Đông 71950
17 BCP. Gò Mây 71951
18 BCP. An Lạc 71952
19 BCP. Tân Tạo 71953
20 BCP. TTDVKH Bình Chánh 71954
21 BCP. Gò Xoài 71955
22 BC. KHL Bình Tân 71956
23 BC. Hồ Học Lãm 71957
24 BC. Tên Lửa 71958
25 BC. Bốn Xã 71959
26 BC. Bình Trị Đông 71960
27 BC. Bình Hưng Hòa 71961
28 BC. Gò Xoài 71962
29 BC. Gò Mây 71963
30 BC. Bà Hom 71964
31 BC. Tân Kiên 71965
32 BC. An Lạc 71966
33 BC. Mũi Tàu 71967

Mã bưu điện Tân Phú

TAN PHU, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72000
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Tân Phú 72000
2 Quận ủy 72001
3 Hội đồng nhân dân 72002
4 Ủy ban nhân dân 72003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72004
6 P. Hoà Thạnh 72006
7 P. Tân Thành 72007
8 P. Tân Sơn Nhì 72008
9 P. Tây Thạnh 72009
10 P. Sơn Kỳ 72010
11 P. Tân Quý 72011
12 P. Phú Thọ Hoà 72012
13 P. Phú Thạnh 72013
14 P. Hiệp Tân 72014
15 P. Tân Thới Hoà 72015
16 P. Phú Trung 72016
17 BCP. Tân Phú 72050
18 BCP. TTDVKH Gia Định 2 72051
19 BC. KHL Tân Quý 72052
20 BC. TMĐT Tân Bình 72053
21 BC. Gò Dầu 72054
22 BC. Tây Thạnh 72055
23 BC. KCN Tân Bình 72056
24 BC. Phú Thọ Hòa 72057

Mã bưu điện Tân Bình

TAN BINH, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72100
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
2 Quận ủy 72101
3 Hội đồng nhân dân 72102
4 Ủy ban nhân dân 72103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72104
6 P. 4 72106
7 P. 1 72107
8 P. 2 72108
9 P. 15 72109
10 P. 13 72110
11 P. 12 72111
12 P. 14 72112
13 P. 11 72113
14 P. 10 72114
15 P. 9 72115
16 P. 8 72116
17 P. 6 72117
18 P. 7 72118
19 P. 5 72119
20 P. 3 72120
21 BCP. Tân Bình 72150
22 BC. Phạm Văn Hai 72151
23 BC. Tân Sơn Nhất 72152
24 BC. Bà Queo 72153
25 BC. Bàu Cát 72154
26 BC. Hoàng Hoa Thám 72155
27 BC. Bàu Cát 72156
28 BC. Ly Thường Kiệt 72157
29 BC. Bảy Hiền 72158
30 BC. Chí Hòa 72159

Mã bưu điện Phú Nhuận

PHU NHUAN, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72200
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Phú Nhuận 72200
2 Quận ủy 72201
3 Hội đồng nhân dân 72202
4 Ủy ban nhân dân 72203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72204
6 P. 11 72206
7 P. 12 72207
8 P. 17 72208
9 P. 15 72209
10 P. 2 72210
11 P. 1 72211
12 P. 7 72212
13 P. 3 72213
14 P. 4 72214
15 P. 5 72215
16 P. 9 72216
17 P. 8 72217
18 P. 10 72218
19 P. 14 72219
20 P. 13 72220
21 BCP. Phú Nhuận 72250
22 BC. Đông Ba 72251
23 BC. Lê Văn Sỹ 72252

Mã bưu điện Bình Thạnh

BINH THANH, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72300
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Bình Thạnh 72300
2 Quận ủy 72301
3 Hội đồng nhân dân 72302
4 Ủy ban nhân dân 72303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72304
6 P. 14 72306
7 P. 24 72307
8 P. 25 72308
9 P. 27 72309
10 P. 26 72310
11 P. 13 72311
12 P. 12 72312
13 P. 11 72313
14 P. 5 72314
15 P. 6 72315
16 P. 7 72316
17 P. 3 72317
18 P. 1 72318
19 P. 2 72319
20 P. 15 72320
21 P. 17 72321
22 P. 21 72322
23 P. 19 72323
24 P. 22 72324
25 P. 28 72325
26 BCP. Bình Thạnh 72350
27 BCP. Trung Tâm 2 72351
28 BC. TTDVKH Gia Định 1 72352
29 BC. Thanh Đa 72353
30 BC. Hàng Xanh 72354
31 BC. Thị Nghè 72355

Mã bưu điện Quận 3

QUAN 3, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72400
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm Quận 3 72400
2 Quận ủy 72401
3 Hội đồng nhân dân 72402
4 Ủy ban nhân dân 72403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72404
6 P. 5 72406
7 P. 6 72407
8 P. 8 72408
9 P. 14 72409
10 P. 12 72410
11 P. 11 72411
12 P. 13 72412
13 P. 10 72413
14 P. 9 72414
15 P. 7 72415
16 P. 4 72416
17 P. 3 72417
18 P. 2 72418
19 P. 1 72419
20 BCP. Quận 3 72450
21 BC. Vườn Xoài 72451
22 BC. Nguyễn Văn Trôi 72452
23 BC. Bàn Cờ 72453

Mã bưu điện Quận 10

QUAN 10, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72500
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 10 72500
2 Quận ủy 72501
3 Hội đồng nhân dân 72502
4 Ủy ban nhân dân 72503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72504
6 P. 14 72506
7 P. 9 72507
8 P. 10 72508
9 P. 11 72509
10 P. 12 72510
11 P. 13 72511
12 P. 15 72512
13 P. 8 72513
14 P. 7 72514
15 P. 6 72515
16 P. 5 72516
17 P. 4 72517
18 P. 3 72518
19 P. 2 72519
20 P. 1 72520
21 BCP. Quận 10 72550
22 BCP. Trung tâm 4 72551
23 BCP. Logistics 72552
24 BC. KHL Chợ Lớn 2 72553
25 BC. Phú Thọ 72555
26 BC. Bà Hạt 72557
27 BC. Ngã Sáu Dân Chủ 72558
28 BC. Sư Vạn Hạnh 72559
29 BC. Hoà Hưng 72560
30 BC. Ngô Quyền 72561

Mã bưu điện Quận 11

QUAN 11, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72600
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 11 72600
2 Quận ủy 72601
3 Hội đồng nhân dân 72602
4 Ủy ban nhân dân 72603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72604
6 P. 10 72606
7 P. 14 72607
8 P. 5 72608
9 P. 3 72609
10 P. 1 72610
11 P. 2 72611
12 P. 16 72612
13 P. 9 72613
14 P. 8 72614
15 P. 12 72615
16 P. 6 72616
17 P. 4 72617
18 P. 7 72618
19 P. 13 72619
20 P. 11 72620
21 P. 15 72621
22 BC. Đầm Sen 72650
23 BC. Lạc Long Quân 72651
24 BC. Phó Cơ Điều 72652
25 BC. Tôn Thất Hiệp 72653
26 BC. Lữ Gia 72654

Mã bưu điện Quận 5

QUAN 5, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72700
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 5 72700
2 Quận ủy 72701
3 Hội đồng nhân dân 72702
4 Ủy ban nhân dân 72703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72704
6 P. 8 72706
7 P. 7 72707
8 P. 1 72708
9 P. 2 72709
10 P. 3 72710
11 P. 4 72711
12 P. 9 72712
13 P. 12 72713
14 P. 11 72714
15 P. 15 72715
16 P. 14 72716
17 P. 13 72717
18 P. 10 72718
19 P. 6 72719
20 P. 5 72720
21 BCP. Quận 5 72750
22 BCP. Trung Tâm 3 72751
23 BCP. Quận 11 72752
24 BCP. Quận 6 72753
25 BC. TTDVKH Chợ Lớn 72754
26 BCP. Quận 8 72755
27 BC. KHL Chợ Lớn 1 72756
28 BC. Nguyễn Tri Phương 72757
29 BC. Nguyễn Duy Dương 72758
30 BC. Nguyễn Trãi 72759
31 BC. Lê Hồng Phong 72760
32 BC. Hung Vương 72761

Mã bưu điện Quận 4

QUAN 4, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72800
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm Quận 4 72800
2 Quận ủy 72801
3 Hội đồng nhân dân 72802
4 Ủy ban nhân dân 72803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72804
6 P. 12 72806
7 P. 9 72807
8 P. 6 72808
9 P. 5 72809
10 P. 2 72810
11 P. 1 72811
12 P. 3 72812
13 P. 4 72813
14 P. 8 72814
15 P. 10 72815
16 P. 14 72816
17 P. 15 72817
18 P. 16 72818
19 P. 18 72819
20 P. 13 72820
21 BCP. Quận 4 72850
22 BC. Khánh Hội 72851

Mã bưu điện Quận 7

QUAN 7, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
72900
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 7 72900
2 Quận ủy 72901
3 Hội đồng nhân dân 72902
4 Ủy ban nhân dân 72903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72904
6 P. Phú Mỹ 72906
7 P. Phú Thuận 72907
8 P. Tân Phú 72908
9 P. Tân Thuận Đông 72909
10 P. Tân Thuận Tây 72910
11 P. Tân Kiểng 72911
12 P. Tân Hưng 72912
13 P. Tân Quy 72913
14 P. Bình Thuận 72914
15 P. Tân Phong 72915
16 BCP. Quận 7A 72950
17 BCP. Quận 7B 72951
18 BC. TTDVKH Nam Sài Gòn 72952
19 BCP. Tân Hưng 72953
20 BC. Phú Mỹ 72956
21 BC. Tân Thuận Đông 72957
22 BC. Tân Thuận 72958
23 BC. Tân Quy Đông 72959
24 BC. Tân Phong 72960

Mã bưu điện Quận 8

QUAN 8, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
73000
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 8 73000
2 Quận ủy 73001
3 Hội đồng nhân dân 73002
4 Ủy ban nhân dân 73003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73004
6 P. 11 73006
7 P. 9 73007
8 P. 8 73008
9 P. 10 73009
10 P. 13 73010
11 P. 12 73011
12 P. 14 73012
13 P. 15 73013
14 P. 16 73014
15 P. 7 73015
16 P. 6 73016
17 P. 5 73017
18 P. 4 73018
19 P. 3 73019
20 P. 2 73020
21 P. 1 73021
22 BCP. Quận 8 73050
23 BC. Dã Tượng 73052
24 BC. Chánh Hưng 73053
25 BC. Rạch Ông 73054

Mã bưu điện Quận 6

QUAN 6, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
73100
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 6 73100
2 Quận ủy 73101
3 Hội đồng nhân dân 73102
4 Ủy ban nhân dân 73103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73104
6 P. 1 73106
7 P. 2 73107
8 P. 3 73108
9 P. 4 73109
10 P. 5 73110
11 P. 6 73111
12 P. 9 73112
13 P. 8 73113
14 P. 7 73114
15 P. 10 73115
16 P. 11 73116
17 P. 12 73117
18 P. 13 73118
19 P. 14 73119
20 BC. Minh Phụng 73150
21 BC. Lý Chiêu Hoàng 73151
22 BC. Phú Lâm 73152

Mã bưu điện Nhà Bè

NHA BE, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
73200
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Nhà Bè 73200
2 Huyện ủy 73201
3 Hội đồng nhân dân 73202
4 Ủy ban nhân dân 73203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73204
6 TT. Nhà Bè 73206
7 X. Phước Kiển 73207
8 X. Phước Lộc 73208
9 X. Nhơn Đức 73209
10 X. Phú Xuân 73210
11 X. Long Thới 73211
12 X. Hiệp Phước 73212
13 BCP. Nhà Be 73250
14 BC. Phước Kiển 73251
15 BC. Hiệp Phước 73253

Mã bưu điện Cần Giờ

CAN GIO, HO CHI MINH CITY ZIP/POSTAL CODES
73300
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Cần Giờ 73300
2 Huyện ủy 73301
3 Hội đồng nhân dân 73302
4 Ủy ban nhân dân 73303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73304
6 TT. Cần Thạnh 73306
7 X. Long Hòa 73307
8 X. Thạnh An 73308
9 X. Tam Thôn Hiệp 73309
10 X. Bình Khánh 73310
11 X. An Thới Đông 73311
12 X. Ly Nhơn 73312
13 BCP. Cần Giờ 73350
14 BCP. Bình Khánh 73351
15 BC. Cần Thạnh 73352
16 BC. 30/4 73353
17 BC. Bình Khánh 73354