(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện Tuyên Quang là 22, bắt đầu từ 22000 đến 22750 theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT. Dựa vào dãy số này người gửi/người nhận biết được địa chỉ bưu cục đi/bưu cục sẽ đến của gói hàng, bưu kiện, bưu phẩm... trong tỉnh Tuyên Quang nhanh chóng và chính xác.

Tỉnh Tuyên Quang thuộc vùng 3, 22 là mã bưu chính và cũng là mã tỉnh. Tổng diện tích gắn mã bưu điện là 5.867,9 km2 trong đó phía Bắc giáp tỉnh Hà Giang, phía Đông Bắc giáp Cao Bằng, phía Đông giáp Bắc Kạn và Thái Nguyên, phía Nam giáp Vĩnh Phúc, phía Tây – Nam giáp Phú Thọ, phía Tây giáp Yên Bái.

Người sử dụng mã bưu điện tỉnh (Zip/Postal code) Tuyên Quang cần nhớ dãy số từ 22000 đến 22093 được gắn cho 53 đơn vị hành chính tương đương thuộc tỉnh, 22100 đến 22754 được gắn cho 1 thành phố và 6 huyện với 138 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó bao gồm 10 phường, 4 thị trấn và 124 xã.


MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH TUYÊN QUANG

TUYEN QUANG ZIP/POSTAL CODES
22000
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Tuyên Quang 22000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 22001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 22002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 22003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 22004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 22005
7 Đảng ủy khối cơ quan 22009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 22010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 22011
10 Báo Tuyên Quang 22016
11 Hội đồng nhân dân 22021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 22030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 22035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 22036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 22040
16 Sở Công Thương 22041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 22042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 22043
19 Sở Ngoại vụ 22044
20 Sở Tài chính 22045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 22046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 22047
23 Công an tỉnh 22049
24 Sở Nội vụ 22051
25 Sở Tư pháp 22052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 22053
27 Sở Giao thông vận tải 22054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 22055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 22056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 22057
31 Sở Xây dựng 22058
32 Sở Y tế 22060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 22061
34 Ban Dân tộc 22062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 22063
36 Thanh tra tỉnh 22064
37 Trường chính trị tỉnh 22065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 22066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 22067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 22070
41 Cục Thuế 22078
42 Cục Hải quan 22079
43 Cục Thống kê 22080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 22081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 22085
46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 22086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 22087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 22088
49 Hội Nông dân tỉnh 22089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 22090
51 Tỉnh Đoàn 22091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 22092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 22093

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

1 BC. Trung tâm thành phố Tuyên Quang 22100
2 Thành ủy 22101
3 Hội đồng nhân dân 22102
4 Ủy ban Nhân dân 22103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 22104
6 X. An Tường 22106
7 P. Nông Tiến 22107
8 X. Tràng Đà 22108
9 P. Tân Hà 22109
10 P. Minh Xuân 22110
11 P. Phan Thiết 22111
12 P. Ỷ La 22112
13 P. Tân Quang 22113
14 P. Hưng Thành 22114
15 X. Lưỡng Vượng 22115
16 X. An Khang 22116
17 X. Thái Long 22117
18 X. Đội Cấn 22118
19 BCP. Tuyên Quang 22150
20 BC. KHL Tuyên Quang 22151
21 BC. Nông Tiến 22152
22 BC. Minh Xuân 22153
23 BC. Ỷ La 22154
24 BC. Cầu Chả 22155
25 BC. Lưỡng Vượng 22156
26 BC. Thái Long 22157
27 BC. Hệ 1 Tuyên Quang 22199

HUYỆN YÊN SƠN

1 BC. Trung tâm huyện Yên Sơn 22200
2 Huyện ủy 22201
3 Hội đồng nhân dân 22202
4 Ủy ban nhân dân 22203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 22204
6 X. Thắng Quân 22206
7 X. Tân Long 22207
8 X. Tân Tiến 22208
9 X. Kiến Thiết 22209
10 X. Trung Trực 22210
11 X. Xuân Vân 22211
12 X. Qúy Quân 22212
13 X. Lực Hành 22213
14 X. Chiêu Yên 22214
15 X. Phúc Ninh 22215
16 X. Tứ Quận 22216
17 X. Lang Quán 22217
18 X. Chân Sơn 22218
19 X. Mỹ Bằng 22219
20 X. Phú Lâm 22220
21 X. Nhữ Hán 22221
22 X. Nhữ Khê 22222
23 X. Đội Bình 22223
24 TT. Tân Bình 22224
25 X. Hoàng Khai 22225
26 X. Kim Phú 22226
27 X. Trung Môn 22227
28 X. Phú Thịnh 22228
29 X. Thái Bình 22229
30 X. Tiến Bộ 22230
31 X. Công Đa 22231
32 X. Kim Quan 22232
33 X. Đạo Viện 22233
34 X. Trung Sơn 22234
35 X. Hùng Lợi 22235
36 X. Trung Minh 22236
37 BCP. Yên Sơn 22250
38 BC. Xuân Vân 22251
39 BC. Tứ Quận 22252
40 BC. Mỹ Lâm 22253
41 BC. Trung Môn 22254

HUYỆN CHIÊM HÓA

1 BC. Trung tâm huyện Chiêm Hóa 22300
2 Huyện ủy 22301
3 Hội đồng nhân dân 22302
4 Ủy ban nhân dân 22303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 22304
6 TT. Vĩnh Lộc 22306
7 X. Ngọc Hội 22307
8 X. Phú Bình 22308
9 X. Bình Phú 22309
10 X. Yên Lập 22310
11 X. Hùng Mỹ 22311
12 X. Phúc Sơn 22312
13 X. Minh Quang 22313
14 X. Trung Hà 22314
15 X. Hà Lang 22315
16 X. Tân Mỹ 22316
17 X. Tân An 22317
18 X. Xuân Quang 22318
19 X. Phúc Thịnh 22319
20 X. Tân Thịnh 22320
21 X. Hòa Phú 22321
22 X. Yên Nguyên 22322
23 X. Hòa An 22323
24 X. Nhân Lý 22324
25 X. Bình Nhân 22325
26 X. Vinh Quang 22326
27 X. Trung Hòa 22327
28 X. Kim Bình 22328
29 X. Tri Phú 22329
30 X. Linh Phú 22330
31 X. Kiên Đài 22331
32 BCP. Chiêm Hóa 22350
33 BC. Đầm Hồng 22351

HUYỆN NA HANG

1 BC. Trung tâm huyện Na Hang 22400
2 Huyện ủy 22401
3 Hội đồng nhân dân 22402
4 Ủy ban nhân dân 22403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 22404
6 TT. Na Hang 22406
7 X. Sơn Phú 22407
8 X. Đà Vị 22408
9 X. Hồng Thái 22409
10 X. Yên Hoa 22410
11 X. Thượng Nông 22411
12 X. Thượng Giáp 22412
13 X. Sinh Long 22413
14 X. Côn Lôn 22414
15 X. Khau Tinh 22415
16 X. Năng Khả 22416
17 X. Thanh Tương 22417
18 BCP. Na Hang 22450
19 BC. Yên Hoa 22451

HUYỆN LÂM BÌNH

1 BC. Trung tâm huyện Lâm Bình 22500
2 Huyện ủy 22501
3 Hội đồng nhân dân 22502
4 Ủy ban nhân dân 22503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 22504
6 X. Lăng Can 22506
7 X. Thượng Lâm 22507
8 X. Khuôn Hà 22508
9 X. Phúc Yên 22509
10 X. Xuân Lập 22510
11 X. Bình An 22511
12 X. Hồng Quang 22512
13 X. Thổ Bình 22513
14 BCP. Lâm Bình 22550
15 BC. Lăng Can 22551
16 BC. Thượng Lâm 22552

HUYỆN HÀM YÊN

1 BC. Trung tâm huyện Hàm Yên 22600
2 Huyện ủy 22601
3 Hội đồng nhân dân 22602
4 Ủy ban nhân dân 22603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 22604
6 TT. Tân Yên 22606
7 X. Tân Thành 22607
8 X. Minh Hương 22608
9 X. Phù Lưu 22609
10 X. Minh Dân 22610
11 X. Minh Khương 22611
12 X. Yên Thuận 22612
13 X. Bạch Xa 22613
14 X. Yên Lâm 22614
15 X. Yên Phú 22615
16 X. Nhân Mục 22616
17 X. Bằng Cốc 22617
18 X. Thành Long 22618
19 X. Hùng Đức 22619
20 X. Đức Ninh 22620
21 X. Thái Hòa 22621
22 X. Thái Sơn 22622
23 X. Bình Xa 22623
24 BCP. Hàm Yên 22650
25 BC. Ki Lô Mét 31 22651

HUYỆN SƠN DƯƠNG

1 BC. Trung tâm huyện Sơn Dương 22700
2 Huyện ủy 22701
3 Hội đồng nhân dân 22702
4 Ủy ban nhân dân 22703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 22704
6 TT. Sơn Dương 22706
7 X. Hợp Thành 22707
8 X. Lương Thiện 22708
9 X. Tân Trào 22709
10 X. Trung Yên 22710
11 X. Minh Thanh 22711
12 X. Bình Yên 22712
13 X. Tú Thịnh 22713
14 X. Thượng Ấm 22714
15 X. Vĩnh Lợi 22715
16 X. Cấp Tiến 22716
17 X. Đông Thọ 22717
18 X. Quyết Thắng 22718
19 X. Vân Sơn 22719
20 X. Hồng Lạc 22720
21 X. Sầm Dương 22721
22 X. Lâm Xuyên 22722
23 X. Tam Đa 22723
24 X. Hào Phú 22724
25 X. Chi Thiết 22725
26 X. Văn Phú 22726
27 X. Đồng Quý 22727
28 X. Phúc Ứng 22728
29 X. Thanh Phát 22729
30 X. Đông Lợi 22730
31 X. Phú Lương 22731
32 X. Đại Phú 22732
33 X. Sơn Nam 22733
34 X. Ninh Lai 22734
35 X. Thiện Kế 22735
36 X. Tuân Lộ 22736
37 X. Hợp Hòa 22737
38 X. Kháng Nhật 22738
39 BCP. Sơn Dương 22750
40 BC. Tân Trào 22751
41 BC. Chợ Xoan 22752
42 BC. Kim Xuyên 22753
43 BC. Sơn Nam 22754