(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long cấu trúc 5 số từ 85000 đến 85850, đối tượng gắn mã gồm 52 đơn vị hành chính tương đương thuộc tỉnh và 107 đơn vị hành chính cấp xã. Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, Tỉnh Vĩnh Long thuộc vùng 9, mã tỉnh/mã bưu chính là 85.
Trong Danh bạ Mã bưu chính Quốc Gia, Mã bưu điện Vĩnh Long được thể hiện chi tiết từ trang 525 đến trang 530. Cấu trúc mã bưu chính gồm 5 số bắt số 85, số 85000 đến 85093 cho đơn vị hành chính tương đương thuộc tỉnh và 85100 đến 85850 cho đơn vị hành chính cấp xã (1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện).
Ranh giới gắn mã Zip/Postal Codes Vĩnh Long được xác định trên tổng diện tích 1.525,6 km2, phía đông giáp tỉnh Bến Tre, phía đông nam giáp tỉnh Trà Vinh, phía Tây giáp thành phố Cần Thơ, phía tây bắc giáp tỉnh Đồng Tháp, phía đông bắc giáp tỉnh Tiền Giang, phía tây nam giáp tỉnh Hậu Giang và Sóc Trăng.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH VĨNH LONG
VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Long |
85000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
85001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
85002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
85003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
85004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
85005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
85009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
85010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
85011 |
10 |
Báo Vĩnh Long |
85016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
85021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
85030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
85035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
85036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
85040 |
16 |
Sở Công Thương |
85041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
85043 |
19 |
Sở Tài chính |
85045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
85046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
85047 |
22 |
Công an tỉnh |
85049 |
23 |
Sở Nội vụ |
85051 |
24 |
Sở Tư pháp |
85052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
85053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
85054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
85055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
85056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85057 |
30 |
Sở Xây dựng |
85058 |
31 |
Sở Y tế |
85060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
85061 |
33 |
Ban Dân tộc |
85062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
85063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
85064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
85065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
85066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
85067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
85070 |
40 |
Cục Thuế |
85078 |
41 |
Cục Hải quan |
85079 |
42 |
Cục Thống kê |
85080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
85081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
85085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
85086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
85087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
85088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
85089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
85090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
85091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
85092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
85093 |
Mã bưu điện TP.Vĩnh Long
VINH LONG CITY, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85100
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Long |
85100 |
2 |
Thành ủy |
85101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85104 |
6 |
P. 1 |
85106 |
7 |
P. 5 |
85107 |
8 |
P. 4 |
85108 |
9 |
P. 3 |
85109 |
10 |
P. 2 |
85110 |
11 |
P. 9 |
85111 |
12 |
P. 8 |
85112 |
13 |
X. Trường An |
85113 |
14 |
X. Tân Ngãi |
85114 |
15 |
X. Tân Hòa |
85115 |
16 |
X. Tân Hội |
85116 |
17 |
BCP. Vĩnh Long |
85150 |
18 |
BC. KHL Vĩnh Long |
85151 |
19 |
BC. Nguyên Huệ |
85152 |
20 |
BC. Phước Thọ |
85153 |
21 |
BC. Tân Ngãi |
85154 |
22 |
BC. Mỹ Phú |
85155 |
23 |
BC. Hệ 1 Vĩnh Long |
85199 |
Mã bưu điện Long Hồ
LONG HO, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85200
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Hồ |
85200 |
2 |
Huyện ủy |
85201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85204 |
6 |
TT. Long Hồ |
85206 |
7 |
X. Thanh Đức |
85207 |
8 |
X. Bình Hòa Phước |
85208 |
9 |
X. Đồng Phú |
85209 |
10 |
X. Hòa Ninh |
85210 |
11 |
X. An Bình |
85211 |
12 |
X. Long Phước |
85212 |
13 |
X. Phước Hậu |
85213 |
14 |
X. Tân Hạnh |
85214 |
15 |
X. Thạnh Quới |
85215 |
16 |
X. Phú Quới |
85216 |
17 |
X. Hòa Phú |
85217 |
18 |
X. Lộc Hòa |
85218 |
19 |
X. Phú Đức |
85219 |
20 |
X. Long An |
85220 |
21 |
BCP. Long Hồ |
85250 |
22 |
BC. KCN Hoà Phú |
85251 |
Mã bưu điện Tam Bình
TAM BINH, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85300
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Bình |
85300 |
2 |
Huyện ủy |
85301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85304 |
6 |
TT. Tam Bình |
85306 |
7 |
X. Tường Lộc |
85307 |
8 |
X. Hòa Hiệp |
85308 |
9 |
X. Hòa Thạnh |
85309 |
10 |
X. Hoà Lộc |
85310 |
11 |
X. Hậu Lộc |
85311 |
12 |
X. Tân Lộc |
85312 |
13 |
X. Phú Lộc |
85313 |
14 |
X. Song Phú |
85314 |
15 |
X. Phú Thịnh |
85315 |
16 |
X. Tân Phú |
85316 |
17 |
X. Long Phú |
85317 |
18 |
X. Mỹ Lộc |
85318 |
19 |
X. Mỹ Thạnh Trung |
85319 |
20 |
X. Loan Mỹ |
85320 |
21 |
X. Ngãi Tứ |
85321 |
22 |
X. Bình Ninh |
85322 |
23 |
BCP. Tam Bình |
85350 |
24 |
BC. Ba Càng |
85351 |
25 |
BC. Mỹ Lộc |
85352 |
Mã bưu điện Bình Tân
BINH TAN, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85400
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Tân |
85400 |
2 |
Huyện ủy |
85401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85404 |
6 |
X. Tân Quới |
85406 |
7 |
X. Thành Lợi |
85407 |
8 |
X. Mỹ Thuận |
85408 |
9 |
X. Nguyên Văn Thảnh |
85409 |
10 |
X. Thành Trung |
85410 |
11 |
X. Thành Đông |
85411 |
12 |
X. Tân Thành |
85412 |
13 |
X. Tân Hưng |
85413 |
14 |
X. Tân Lược |
85414 |
15 |
X. Tân An Thạnh |
85415 |
16 |
X. Tân Bình |
85416 |
17 |
BCP. Bình Tân |
85450 |
Mã bưu điện Bình Minh
BINH MINH, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85500
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Bình Minh |
85500 |
2 |
Thị ủy |
85501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85504 |
6 |
P. Cái Vồn |
85506 |
7 |
P. Đông Thuận |
85507 |
8 |
X. Thuận An |
85508 |
9 |
P. Thành Phước |
85509 |
10 |
X. Mỹ Hòa |
85510 |
11 |
X. Đông Bình |
85511 |
12 |
X. Đông Thạnh |
85512 |
13 |
X. Đông Thành |
85513 |
14 |
BCP. Bình Minh |
85550 |
Mã bưu điện Trà Ôn
TRA ON, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85600
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Ôn |
85600 |
2 |
Huyện ủy |
85601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85604 |
6 |
TT. Trà Ôn |
85606 |
7 |
X. Thiện Mỹ |
85607 |
8 |
X. Tích Thiện |
85608 |
9 |
X. Vĩnh Xuân |
85609 |
10 |
X. Tân Mỹ |
85610 |
11 |
X. Trà Côn |
85611 |
12 |
X. Thuận Thới |
85612 |
13 |
X. Hựu Thành |
85613 |
14 |
X. Thới Hòa |
85614 |
15 |
X. Hòa Bình |
85615 |
16 |
X. Xuân Hiệp |
85616 |
17 |
X. Nhơn Bình |
85617 |
18 |
X. Lục Sỹ Thành |
85618 |
19 |
X. Phú Thành |
85619 |
20 |
BCP. Trà Ôn |
85650 |
21 |
BC. Hựu Thành |
85651 |
Mã bưu điện Vũng Liêm
VUNG LIEM, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85700
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vũng Liêm |
85700 |
2 |
Huyện ủy |
85701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85704 |
6 |
TT. Vũng Liêm |
85706 |
7 |
X. Trung Thành Tây |
85707 |
8 |
X. Quới An |
85708 |
9 |
X. Tân Quới Trung |
85709 |
10 |
X. Trung Chánh |
85710 |
11 |
X. Tân An Luông |
85711 |
12 |
X. Trung Hiệp |
85712 |
13 |
X. Trung Thành Đông |
85713 |
14 |
X. Trung Thành |
85714 |
15 |
X. Trung Hiếu |
85715 |
16 |
X. Hiếu Phụng |
85716 |
17 |
X. Hiếu Thuận |
85717 |
18 |
X. Trung An |
85718 |
19 |
X. Trung Ngãi |
85719 |
20 |
X. Trung Nghĩa |
85720 |
21 |
X. Thanh Bình |
85721 |
22 |
X. Quới Thiện |
85722 |
23 |
X. Hiếu Nhơn |
85723 |
24 |
X. Hiếu Thành |
85724 |
25 |
X. Hiếu Nghĩa |
85725 |
26 |
BCP. Vũng Liêm |
85750 |
27 |
BC. Tân An Luông |
85751 |
28 |
BC. Hiếu Phụng |
85752 |
Mã bưu điện Mang Thít
MANG THIT, VINH LONG ZIP/POSTAL CODES
85800
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mang Thít |
85800 |
2 |
Huyện ủy |
85801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85804 |
6 |
TT. Cái Nhum |
85806 |
7 |
X. Chánh An |
85807 |
8 |
X. An Phước |
85808 |
9 |
X. Mỹ Phước |
85809 |
10 |
X. Mỹ An |
85810 |
11 |
X. Long Mỹ |
85811 |
12 |
X. Hòa Tịnh |
85812 |
13 |
X. Nhơn Phú |
85813 |
14 |
X. Chánh Hội |
85814 |
15 |
X. Bình Phước |
85815 |
16 |
X. Tân An Hội |
85816 |
17 |
X. Tân Long |
85817 |
18 |
X. Tân Long Hội |
85818 |
19 |
BCP. Mang Thít |
85850 |
|
|
|