(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện Vĩnh Phúc là 15, cấu trúc 5 số theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT, đối tượng gắn số từ 15000 đến 15953. Trong danh bạ Mã bưu chính, chi tiết mã Bưu cục tỉnh Vĩnh Phúc gồm thành phố, huyện và các đơn vị hành chính thể hiện từ trang 531 đến 536.

Mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc là 15, đối tượng được gắn mã gồm 54 đơn vị hành chính tương đương thuộc tỉnh và 136 đơn vị cấp xã (15 phường, 16 thị trấn và 105 xã) trên diện tích 1.235,2 km2. Ranh rới gắn mã phía bắc giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang,  phía tây giáp tỉnh Phú Thọ, phía nam và đông giáp Hà Nội.

Dựa vào mã Zip/Postal Codes Vĩnh Phúc sẽ giúp người gửi và người nhận dễ dàng định vị được hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện… đến hoặc đi từ đâu trong tỉnh Vĩnh Phúc. Danh sách bưu điện được gắn mã bưu chính cấu trúc 5 số theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT từ 15000 đến 15953.


MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH VĨNH PHÚC

VINH PHUC ZIP/POSTAL CODES
15000
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc 15000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 15001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 15002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 15003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 15004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 15005
7 Đảng ủy khối cơ quan 15009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 15010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 15011
10 Báo Vĩnh Phúc 15016
11 Hội đồng nhân dân 15021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 15030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 15035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 15036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 15040
16 Sở Công Thương 15041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 15042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 15043
19 Sở Ngoại vụ 15044
20 Sở Tài chính 15045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 15046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 15047
23 Công an tỉnh 15049
24 Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 15050
25 Sở Nội vụ 15051
26 Sở Tư pháp 15052
27 Sở Giáo dục và Đào tạo 15053
28 Sở Giao thông vận tải 15054
29 Sở Khoa học và Công nghệ 15055
30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15056
31 Sở Tài nguyên và Môi trường 15057
32 Sở Xây dựng 15058
33 Sở Y tế 15060
34 Bộ chỉ huy Quân sự 15061
35 Ban Dân tộc 15062
36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 15063
37 Thanh tra tỉnh 15064
38 Trường chính trị tỉnh 15065
39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 15066
40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 15067
41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 15070
42 Cục Thuế 15078
43 Chi cục Hải quan 15079
44 Cục Thống kê 15080
45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 15081
46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 15085
47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 15086
48 Hội Văn học nghệ thuật 15087
49 Liên đoàn Lao động tỉnh 15088
50 Hội Nông dân tỉnh 15089
51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 15090
52 Tỉnh đoàn 15091
53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 15092
54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 15093

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

1 BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên 15100
2 Thành ủy 15101
3 Hội đồng nhân dân 15102
4 Ủy ban nhân dân 15103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15104
6 P. Tích Sơn 15106
7 P. Đống Đa 15107
8 P. Ngô Quyền 15108
9 P. Khai Quang 15109
10 P. Liên Bảo 15110
11 X. Định Trung 15111
12 P. Đồng Tâm 15112
13 P. Hội Hợp 15113
14 X. Thanh Trù 15114
15 BCP. Vĩnh Yên 15150
16 BC. KHL Vĩnh Phúc 15151
17 BC. KHL Vĩnh Yên 15152
18 BC. Phường Khai Quang 15153
19 BC. Liên Bảo 15154
20 BC. Đồng Tâm 15155
21 BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc 15199

HUYỆN TAM DƯƠNG

1 BC. Trung tâm huyện Tam Dương 15200
2 Huyện ủy 15201
3 Hội đồng nhân dân 15202
4 Ủy ban nhân dân 15203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15204
6 TT. Hợp Hòa 15206
7 X. Hướng Đạo 15207
8 X. Hoàng Hoa 15208
9 X. Đồng Tĩnh 15209
10 X. An Hòa 15210
11 X. Hoàng Đan 15211
12 X. Hoàng Lâu 15212
13 X. Duy Phiên 15213
14 X. Vân Hội 15214
15 X. Hợp Thịnh 15215
16 X. Thanh Vân 15216
17 X. Kim Long 15217
18 X. Đạo Tú 15218
19 BCP. Tam Dương 15250

HUYỆN TAM ĐẢO

1 BC. Trung tâm huyện Tam Đảo 15300
2 Huyện ủy 15301
3 Hội đồng nhân dân 15302
4 Ủy ban nhân dân 15303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15304
6 X. Hợp Châu 15306
7 X. Hồ Sơn 15307
8 X. Đại Đình 15308
9 X. Đạo Trù 15309
10 X. Yên Dương 15310
11 X. Bồ Lý 15311
12 X. Tam Quan 15312
13 TT. Tam Đảo 15313
14 X. Minh Quang 15314
15 BCP. Tam Đảo 15350
16 BC. Tam Đảo Núi 15351

HUYỆN LẬP THẠCH

1 BC. Trung tâm huyện Lập Thạch 15400
2 Huyện ủy 15401
3 Hội đồng nhân dân 15402
4 Ủy ban nhân dân 15403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15404
6 TT. Lập Thạch 15406
7 X. Tử Du 15407
8 X. Bàn Giản 15408
9 X. Liên Hòa 15409
10 TT. Hoa Sơn 15410
11 X. Liễn Sơn 15411
12 X. Thái Hòa 15412
13 X. Bắc Bình 15413
14 X. Hợp Lý 15414
15 X. Quang Sơn 15415
16 X. Ngọc Mỹ 15416
17 X. Vân Trục 15417
18 X. Xuân Hòa 15418
19 X. Xuân Lôi 15419
20 X. Văn Quán 15420
21 X. Sơn Đông 15421
22 X. Triệu Đề 15422
23 X. Đình Chu 15423
24 X. Tiên Lữ 15424
25 X. Đồng Ích 15425
26 BCP. Lập Thạch 15450
27 BC. Liễn Sơn 15451

HUYỆN SÔNG LÔ

1 BC. Trung tâm huyện Sông Lô 15500
2 Huyện ủy 15501
3 Hội đồng nhân dân 15502
4 Ủy ban nhân dân 15503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15504
6 TT. Tam Sơn 15506
7 X. Nhạo Sơn 15507
8 X. Đồng Quế 15508
9 X. Lãng Công 15509
10 X. Quang Yên 15510
11 X. Bạch Lưu 15511
12 X. Hải Lựu 15512
13 X. Nhân Đạo 15513
14 X. Đôn Nhân 15514
15 X. Phương Khoan 15515
16 X. Như Thụy 15516
17 X. Tứ Yên 15517
18 X. Đức Bác 15518
19 X. Cao Phong 15519
20 X. Đồng Thịnh 15520
21 X. Yên Thạch 15521
22 X. Tân Lập 15522
23 BCP. Sông Lô 15550
24 BC. Bến Then 15551

HUYỆN VĨNH TƯỜNG

1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường 15600
2 Huyện ủy 15601
3 Hội đồng nhân dân 15602
4 Ủy ban nhân dân 15603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15604
6 TT. Vĩnh Tường 15606
7 TT. Tứ Trưng 15607
8 X. Vân Xuân 15608
9 X. Vũ Di 15609
10 X. Bình Dương 15610
11 X. Vĩnh Sơn 15611
12 TT. Thổ Tang 15612
13 X. Đại Đồng 15613
14 X. Tân Tiến 15614
15 X. Nghĩa Hưng 15615
16 X. Chấn Hưng 15616
17 X. Yên Bình 15617
18 X. Kim Xá 15618
19 X. Yên Lập 15619
20 X. Việt Xuân 15620
21 X. Lũng Hoà 15621
22 X. Bồ Sao 15622
23 X. Cao Đại 15623
24 X. Tân Cương 15624
25 X. Thượng Trưng 15625
26 X. Phú Thịnh 15626
27 X. Lý Nhân 15627
28 X. Tuân Chính 15628
29 X. An Tường 15629
30 X. Vĩnh Thịnh 15630
31 X. Vĩnh Ninh 15631
32 X. Phú Đa 15632
33 X. Ngũ Kiên 15633
34 X. Tam Phúc 15634
35 BCP. Vĩnh Tường 15650
36 BC. Thổ Tang 15651
37 BC. Tân Tiến 15652
38 BC. Sơn Kiệu 15653
39 BC. Bồ Sao 15654

HUYỆN YÊN LẠC

1 BC. Trung tâm huyện Yên Lạc 15700
2 Huyện ủy 15701
3 Hội đồng nhân dân 15702
4 Ủy ban nhân dân 15703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15704
6 TT. Yên Lạc 15706
7 X. Bình Định 15707
8 X. Đồng Cương 15708
9 X. Đồng Văn 15709
10 X. Trung Nguyên 15710
11 X. Tề Lỗ 15711
12 X. Tam Hồng 15712
13 X. Yên Đồng 15713
14 X. Đại Tự 15714
15 X. Liên Châu 15715
16 X. Hồng Châu 15716
17 X. Trung Hà 15717
18 X. Trung Kiên 15718
19 X. Hồng Phương 15719
20 X. Yên Phương 15720
21 X. Văn Tiến 15721
22 X. Nguyệt Đức 15722
23 BCP. Yên Lạc 15750
24 BC. Tam Hồng 15751
25 BC. Chợ Lồ 15752

HUYỆN BÌNH XUYÊN

1 BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên 15800
2 Huyện ủy 15801
3 Hội đồng nhân dân 15802
4 Ủy ban nhân dân 15803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15804
6 TT. Hương Canh 15806
7 X. Sơn Lôi 15807
8 X. Bá Hiến 15808
9 X. Trung Mỹ 15809
10 X. Thiện Kế 15810
11 TT. Gia Khánh 15811
12 X. Hương Sơn 15812
13 X. Tam Hợp 15813
14 X. Quất Lưu 15814
15 X. Tân Phong 15815
16 TT. Thanh Lãng 15816
17 X. Phú Xuân 15817
18 X. Đạo Đức 15818
19 BCP. Bình Xuyên 15850
20 BC. Quang Hà 15851

THỊ XÃ PHÚC YÊN

1 BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên 15900
2 Thị ủy 15901
3 Hội đồng nhân dân 15902
4 Ủy ban nhân dân 15903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15904
6 P. Trưng Trắc 15906
7 P. Trưng Nhị 15907
8 P. Phúc Thắng 15908
9 X. Nam Viêm 15909
10 P. Xuân Hoà 15910
11 P. Đồng Xuân 15911
12 X. Ngọc Thanh 15912
13 X. Cao Minh 15913
14 X. Tiền Châu 15914
15 P. Hùng Vương 15915
16 BCP. Phúc Yên 15950
17 BC. Trưng Trắc 15951
18 BC. Xuân Hòa 15952
19 BC. KHL Phúc Yên 15953