Mã bưu điện tỉnh Yên Bái được áp dụng trên toàn bộ tỉnh gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với diện là 6.882,9 km2. Ranh giới gắn mã bưu điện với phía đông bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang, phía đông nam giáp tỉnh Phú Thọ, phía tây nam giáp tỉnh Sơn La, phía tây bắc giáp tỉnh Lai Châu và tỉnh Lào Cai.
Theo Danh bạ Bưu chính Quốc Gia của Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, tỉnh Yên Bái thuộc vùng 4, mã tỉnh 33. Có 53 đơn vị hành chính thuộc tỉnh được gắn mã Zip/Postel Code từ 33000 đến 33093 và 173 đơn vị hành chính cấp xã gắn mã bưu cực từ 33100 đến 33950 (13 phường, 10 thị trấn và 150 xã.).
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái | 33000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 33001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 33002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 33003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 33004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 33005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 33009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 33010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 33011 |
10 | Báo Yên Bái | 33016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 33021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 33030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 33035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 33036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII | 33037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 33040 |
17 | Sở Công Thương | 33041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 33042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 33043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 33044 |
21 | Sở Tài chính | 33045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 33046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 33047 |
24 | Công an tỉnh | 33049 |
25 | Sở Nội vụ | 33051 |
26 | Sở Tư pháp | 33052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 33053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 33054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 33055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33057 |
32 | Sở Xây dựng | 33058 |
33 | Sở Y tế | 33060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 33061 |
35 | Ban Dân tộc | 33062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 33063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 33064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 33065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 33066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 33067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 33070 |
42 | Cục Thuế | 33078 |
43 | Cục Hải quan | 33079 |
44 | Cục Thống kê | 33080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 33081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 33085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 33086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 33087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 33088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 33089 |
51 | Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 33090 |
52 | Tỉnh Đoàn | 33091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 33092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 33093 |
Mã bưu điện TP.Yên Bái
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm thành phố Yên Bái | 33100 |
2 | Thành ủy | 33101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33104 |
6 | P. Nguyễn Thái Học | 33106 |
7 | P. Yên Ninh | 33107 |
8 | P. Minh Tân | 33108 |
9 | X. Minh Bảo | 33109 |
10 | P. Nam Cường | 33110 |
11 | X. Tuy Lộc | 33111 |
12 | X. Âu Lâu | 33112 |
13 | P. Nguyễn Phúc | 33113 |
14 | P. Hồng Hà | 33114 |
15 | P. Hợp Minh | 33115 |
16 | X. Giới Phiên | 33116 |
17 | X. Phúc Lộc | 33117 |
17 | X. Văn Phú | 33118 |
19 | X. Văn Tiến | 33119 |
20 | X. Tân Thịnh | 33120 |
21 | P. Đồng Tâm | 33121 |
22 | P. Yên Thịnh | 33122 |
23 | BCP. Yên Bái | 33150 |
24 | BC. KHL Yên Bái | 33151 |
25 | BC. TMĐT Yên Bái | 33152 |
26 | BC. Yên Hòa | 33153 |
27 | BC. Minh Tân | 33154 |
28 | BC. Nam Cường | 33155 |
29 | BC. Hợp Minh | 33156 |
30 | BC. Yên Bái Km5 | 33157 |
31 | BC. Yên Thịnh | 33158 |
32 | BC. Hệ 1 Yên Bái | 33199 |
Mã bưu điện Yên Bình
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Bình | 33200 |
2 | Huyện ủy | 33201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33204 |
6 | TT. Yên Bình | 33206 |
7 | X. Vĩnh Kiên | 33207 |
8 | X. Yên Bình | 33208 |
9 | X. Bạch Hà | 33209 |
10 | X. Vũ Linh | 33210 |
11 | X. Phúc An | 33211 |
12 | X. Yên Thành | 33212 |
13 | X. Xuân Lai | 33213 |
14 | X. Mỹ Gia | 33214 |
15 | X. Cẩm Nhân | 33215 |
16 | X. Tích Cốc | 33216 |
17 | X. Xuân Long | 33217 |
18 | X. Ngọc Chấn | 33218 |
19 | X. Phúc Ninh | 33219 |
20 | X. Tân Nguyên | 33220 |
21 | X. Bảo Ái | 33221 |
22 | X. Mông Sơn | 33222 |
23 | X. Cẩm Ân | 33223 |
24 | X. Tân Hương | 33224 |
25 | X. Đại Đồng | 33225 |
26 | X. Phú Thịnh | 33226 |
27 | X. Văn Lãng | 33227 |
28 | X. Thịnh Hưng | 33228 |
29 | X. Đại Minh | 33229 |
30 | X. Hán Đà | 33230 |
31 | TT. Thác Bà | 33231 |
32 | BCP. Yên Bình | 33250 |
33 | BC. Km9 | 33251 |
34 | BC. Cảm Ân | 33252 |
35 | BC. Cát Lem | 33253 |
36 | BC. Thác Bà | 33254 |
37 | BĐVHX Cẩm Nhân 1 | 33255 |
Mã bưu điện Lục Yên
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Lục Yên | 33300 |
2 | Huyện ủy | 33301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33304 |
6 | TT. Yên Thế | 33306 |
7 | X. Minh Xuân | 33307 |
8 | X. Mường Lai | 33308 |
9 | X. Yên Thắng | 33309 |
10 | X. Mai Sơn | 33310 |
11 | X. Khánh Thiện | 33311 |
12 | X. Lâm Thượng | 33312 |
13 | X. Tân Phượng | 33313 |
14 | X. Minh Chuẩn | 33314 |
15 | X. Khai Trung | 33315 |
16 | X. Tân Lĩnh | 33316 |
17 | X. Tô Mậu | 33317 |
18 | X. An Lạc | 33318 |
19 | X. Khánh Hoà | 33319 |
20 | X. Trúc Lâu | 33320 |
21 | X. Động Quan | 33321 |
22 | X. Tân Lập | 33322 |
23 | X. Phúc Lợi | 33323 |
24 | X. Trung Tâm | 33324 |
25 | X. Phan Thanh | 33325 |
26 | X. An Phú | 33326 |
27 | X. Minh Tiến | 33327 |
28 | X. Liễu Đô | 33328 |
29 | X. Vĩnh Lạc | 33329 |
30 | BCP. Lục Yên | 33350 |
31 | BC. Khánh Hòa | 33351 |
Mã bưu điện Văn Yên
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Văn Yên | 33400 |
2 | Huyện ủy | 33401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33404 |
6 | TT. Mậu A | 33406 |
7 | X. Ngòi A | 33407 |
8 | X. Mậu Đông | 33408 |
9 | X. Quang Minh | 33409 |
10 | X. An Bình | 33410 |
11 | X. Lâm Giang | 33411 |
12 | X. Lang Thíp | 33412 |
13 | X. Châu Quế Thượng | 33413 |
14 | X. Châu Quế Hạ | 33414 |
15 | X. Đông An | 33415 |
16 | X. Đông Cuông | 33416 |
17 | X. Phong Dụ Hạ | 33417 |
18 | X. Phong Dụ Thượng | 33418 |
19 | X. Xuân Tầm | 33419 |
20 | X. Tân Hợp | 33420 |
21 | X. An Thịnh | 33421 |
22 | X. Đại Phác | 33422 |
23 | X. Đại Sơn | 33423 |
24 | X. Nà Hẩu | 33424 |
25 | X. Mỏ Vàng | 33425 |
26 | X. Viễn Sơn | 33426 |
27 | X. Hoàng Thắng | 33427 |
28 | X. Xuân Ái | 33428 |
29 | X. Yên Phú | 33429 |
30 | X. Yên Hợp | 33430 |
31 | X. Yên Hưng | 33431 |
32 | X. Yên Thái | 33432 |
33 | BCP. Văn Yên | 33450 |
34 | BC. Trái Hút | 33451 |
Mã bưu điện Mù Căng Chải
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải | 33500 |
2 | Huyện ủy | 33501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33504 |
6 | TT. Mù Cang Chải | 33506 |
7 | X. Mồ Dề | 33507 |
8 | X. Khao Mang | 33508 |
9 | X. Hồ Bốn | 33509 |
10 | X. Lao Chải | 33510 |
11 | X. Kim Nọi | 33511 |
12 | X. Chế Tạo | 33512 |
13 | X. Dế Xu Phình | 33513 |
14 | X. Púng Luông | 33514 |
15 | X. Nậm Khắt | 33515 |
16 | X. Cao Phạ | 33516 |
17 | X. La Pán Tẩn | 33517 |
18 | X. Chế Cu Nha | 33518 |
19 | X. Nậm Có | 33519 |
20 | BCP. Mù Căng Chải | 33550 |
21 | BC. Pú Luông | 33551 |
Mã bưu điện Trạm Tấu
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu | 33600 |
2 | Huyện ủy | 33601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33604 |
6 | TT. Trạm Tấu | 33606 |
7 | X. Hát Lừu | 33607 |
8 | X. Xà Hồ | 33608 |
9 | X. Trạm Tấu | 33609 |
10 | X. Pá Lau | 33610 |
11 | X. Túc Đán | 33611 |
12 | X. Bản Công | 33612 |
13 | X. Bản Mù | 33613 |
14 | X. Làng Nhì | 33614 |
15 | X. Tà Si Láng | 33615 |
16 | X. Phình Hồ | 33616 |
17 | X. Pá Hu | 33617 |
18 | BCP. Trạm Tấu | 33650 |
Mã bưu điện Nghĩ Lộ
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ | 33700 |
2 | Thị ủy | 33701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33704 |
6 | P. Trung Tâm | 33706 |
7 | X. Nghĩa Lợi | 33707 |
8 | X. Nghĩa Phúc | 33708 |
9 | P. Pú Trạng | 33709 |
10 | X. Nghĩa An | 33710 |
11 | P. Tân An | 33711 |
12 | P. Cầu Thia | 33712 |
13 | BCP. Nghĩa Lộ | 33750 |
Mã bưu điện Văn Chấn
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Văn Chấn | 33800 |
2 | Huyện ủy | 33801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33804 |
6 | X. Sơn Thịnh | 33806 |
7 | X. Suối Giàng | 33807 |
8 | X. An Lương | 33808 |
9 | X. Suối Quyền | 33809 |
10 | X. Sùng Đô | 33810 |
11 | X. Nậm Mười | 33811 |
12 | X. Gia Hội | 33812 |
13 | X. Nậm Búng | 33813 |
14 | X. Tú Lệ | 33814 |
15 | X. Nậm Lành | 33815 |
16 | X. Sơn Lương | 33816 |
17 | TT. Nông Trường Liên Sơn | 33817 |
18 | X. Nghĩa Sơn | 33818 |
19 | X. Sơn A | 33819 |
20 | X. Phù Nham | 33820 |
21 | TT. Nông Trường Nghĩa Lộ | 33821 |
22 | X. Thanh Lương | 33822 |
23 | X. Hạnh Sơn | 33823 |
24 | X. Phúc Sơn | 33824 |
25 | X. Thạch Lương | 33825 |
26 | X. Đồng Khê | 33826 |
27 | TT. Nông Trường Trần Phú | 33827 |
28 | X. Cát Thịnh | 33828 |
29 | X. Thượng Bằng La | 33829 |
30 | X. Minh An | 33830 |
31 | X. Nghĩa Tâm | 33831 |
32 | X. Bình Thuận | 33832 |
33 | X. Chấn Thịnh | 33833 |
34 | X. Đại Lịch | 33834 |
35 | X. Suối Bu | 33835 |
36 | X. Tân Thịnh | 33836 |
37 | BCP. Văn Chấn | 33850 |
38 | BC. Thái Lão | 33851 |
39 | BC. Đồng Khê | 33852 |
40 | BC. Ba Khe | 33853 |
41 | BC. Mỵ | 33854 |
Mã bưu điện Trấn Yên
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Trấn Yên | 33900 |
2 | Huyện ủy | 33901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33904 |
6 | TT. Cổ Phúc | 33906 |
7 | X. Minh Quán | 33907 |
8 | X. Hòa Cuông | 33908 |
9 | X. Việt Thành | 33909 |
10 | X. Đào Thịnh | 33910 |
11 | X. Tân Đồng | 33911 |
12 | X. Báo Đáp | 33912 |
13 | X. Quy Mông | 33913 |
14 | X. Kiên Thành | 33914 |
15 | X. Hồng Ca | 33915 |
16 | X. Hưng Khánh | 33916 |
17 | X. Hưng Thịnh | 33917 |
18 | X. Việt Hồng | 33918 |
19 | X. Vân Hội | 33919 |
20 | X. Việt Cường | 33920 |
21 | X. Minh Quân | 33921 |
22 | X. Bảo Hưng | 33922 |
23 | X. Lương Thịnh | 33923 |
24 | X. Y Can | 33924 |
25 | X. Minh Tiến | 33925 |
26 | X. Nga Quán | 33926 |
27 | X. Cường Thịnh | 33927 |
28 | BCP. Trấn Yên | 33950 |