Long An là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, mã bưu điện tỉnh là 82-83 và thuộc vùng 9. Mã bưu chính của tỉnh được áp lên diện tích 4.494,93 km², ranh giới xác định gồm: Phía bắc giáp tỉnh Tây Ninh, TP.Hồ Chí Minh và tỉnh Svay Rieng (Campuchia); Phía nam và tây nam giáp tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp; Phía đông và đông bắc giáp TP.Hồ Chí Minh; Phía tây giáp tỉnh Prey Veng (Campuchia).
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH LONG AN
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Long An | 82000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 82001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 82002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 82003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 82004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 82005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 82009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 82010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 82011 |
10 | Báo Long An | 82016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 82021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 82030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 82035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 82036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 82040 |
16 | Sở Công Thương | 82041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 82042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 82043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 82044 |
20 | Sở Tài chính | 82045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 82046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 82047 |
23 | Công an tỉnh | 82049 |
24 | Sở Nội vụ | 82051 |
25 | Sở Tư pháp | 82052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 82053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 82054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 82055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 82056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 82057 |
31 | Sở Xây dựng | 82058 |
32 | Sở Y tế | 82060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 82061 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 82063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 82064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 82065 |
37 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam | 82066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 82067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 82070 |
40 | Cục Thuế | 82078 |
41 | Cục Hải quan | 82079 |
42 | Cục Thống kê | 82080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 82081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 82085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 82086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 82087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 82088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 82089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 82090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 82091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 82092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 82093 |
1 |
THÀNH PHỐ TÂN AN |
|
1 | BC. Trung tâm thành phố Tân An | 82100 |
2 | Thành ủy | 82101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82104 |
6 | P. 1 | 82106 |
7 | P. 5 | 82107 |
8 | X. Nhơn Thạnh Trung | 82108 |
9 | X. Hướng Thọ Phú | 82109 |
10 | P. 6 | 82110 |
11 | P. 2 | 82111 |
12 | X. Lợi Bình Nhơn | 82112 |
13 | P. Khánh Hậu | 82113 |
14 | P. 4 | 82114 |
15 | P. Tân Khánh | 82115 |
16 | X. An Vĩnh Ngãi | 82116 |
17 | P. 7 | 82117 |
18 | P. 3 | 82118 |
19 | X. Bình Tâm | 82119 |
20 | BCP. Tân An | 82150 |
21 | BC. Chợ Tân An | 82151 |
22 | BC. Hệ 1 Long An | 82199 |
2 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 82200 |
2 | Huyện ủy | 82201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82204 |
6 | TT. Tầm Vu | 82206 |
7 | X. Phước Tân Hưng | 82207 |
8 | X. Thanh Phú Long | 82208 |
9 | X. Thanh Vĩnh Đông | 82209 |
10 | X. Thuận Mỹ | 82210 |
11 | X. Phú Ngãi Trị | 82211 |
12 | X. Bình Quới | 82212 |
13 | X. Hòa Phú | 82213 |
14 | X. Vĩnh Công | 82214 |
15 | X. Hiệp Thạnh | 82215 |
16 | X. Dương Xuân Hội | 82216 |
17 | X. Long Trì | 82217 |
18 | X. An Lục Long | 82218 |
19 | BCP. Châu Thành | 82250 |
3 |
HUYỆN TÂN TRỤ |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Tân Trụ | 82300 |
2 | Huyện ủy | 82301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82304 |
6 | TT. Tân Trụ | 82306 |
7 | X. Tân Phước Tây | 82307 |
8 | X. Bình Trinh Đông | 82308 |
9 | X. An Nhựt Tân | 82309 |
10 | X. Mỹ Bình | 82310 |
11 | X. Quê Mỹ Thạnh | 82311 |
12 | X. Lạc Tấn | 82312 |
13 | X. Bình Lãng | 82313 |
14 | X. Bình Tịnh | 82314 |
15 | X. Đức Tân | 82315 |
16 | X. Nhựt Ninh | 82316 |
17 | BCP. Tân Trụ | 82350 |
4 |
HUYỆN CẦN ĐƯỚC |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Cần Đước | 82400 |
2 | Huyện ủy | 82401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82404 |
6 | TT. Cần Đước | 82406 |
7 | X. Tân Lân | 82407 |
8 | X. Mỹ Lệ | 82408 |
9 | X. Tân Trạch | 82409 |
10 | X. Long Hòa | 82410 |
11 | X. Long Khê | 82411 |
12 | X. Long Trạch | 82412 |
13 | X. Phước Vân | 82413 |
14 | X. Long Định | 82414 |
15 | X. Long Sơn | 82415 |
16 | X. Phước Tuy | 82416 |
17 | X. Tân Ân | 82417 |
18 | X. Tân Chánh | 82418 |
19 | X. Phước Đông | 82419 |
20 | X. Long Cang | 82420 |
21 | X. Long Hựu Đông | 82421 |
22 | X. Long Hựu Tây | 82422 |
23 | BCP. Cần Đước | 82450 |
24 | BC. Rạch Kiến | 82451 |
25 | BĐVHX Mỹ Lệ 2 | 82452 |
26 | BĐVHX Phước Vân 1 | 82453 |
27 | BĐVHX Long Hựu Đông 1 | 82454 |
5 |
HUYỆN CẦN GIUỘC |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Cần Giuộc | 82500 |
2 | Huyện ủy | 82501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82504 |
6 | TT. Cần Giuộc | 82506 |
7 | X. Long Hậu | 82507 |
8 | X. Tân Kim | 82508 |
9 | X. Mỹ Lộc | 82509 |
10 | X. Long Thượng | 82510 |
11 | X. Phước Lý | 82511 |
12 | X. Phước Hậu | 82512 |
13 | X. Phước Lâm | 82513 |
14 | X. Thuận Thành | 82514 |
15 | X. Trường Bình | 82515 |
16 | X. Phước Lại | 82516 |
17 | X. Phước Vĩnh Đông | 82517 |
18 | X. Phước Vĩnh Tây | 82518 |
19 | X. Long An | 82519 |
20 | X. Long Phụng | 82520 |
21 | X. Đông Thạnh | 82521 |
22 | X. Tân Tập | 82522 |
23 | BCP. Cần Giuộc | 82550 |
6 |
HUYỆN BẾN LỨC |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Bến Lức | 82600 |
2 | Huyện ủy | 82601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82604 |
6 | TT. Bến Lức | 82606 |
7 | X. Mỹ Yên | 82607 |
8 | X. Thanh Phú | 82608 |
9 | X. Tân Bửu | 82609 |
10 | X. Tân Hòa | 82610 |
11 | X. Lương Bình | 82611 |
12 | X. Thạnh Lợi | 82612 |
13 | X. Thạnh Hòa | 82613 |
14 | X. Lương Hòa | 82614 |
15 | X. Bình Đức | 82615 |
16 | X. An Thạnh | 82616 |
17 | X. Thạnh Đức | 82617 |
18 | X. Nhựt Chánh | 82618 |
19 | X. Long Hiệp | 82619 |
20 | X. Phước Lợi | 82620 |
21 | BCP. Bến Lức | 82650 |
22 | BC. Thuận Đạo | 82651 |
23 | BC. Gò Đen | 82652 |
7 |
HUYỆN ĐỨC HÒA |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Đức Hòa | 82700 |
2 | Huyện ủy | 82701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82704 |
6 | TT. Hậu Nghĩa | 82706 |
7 | X. Đức Lập Thượng | 82707 |
8 | X. Đức Lập Hạ | 82708 |
9 | X. Tân Mỹ | 82709 |
10 | X. An Ninh Đông | 82710 |
11 | X. Lộc Giang | 82711 |
12 | X. An Ninh Tây | 82712 |
13 | X. Hiệp Hòa | 82713 |
14 | TT. Hiệp Hòa | 82714 |
15 | X. Tân Phú | 82715 |
16 | X. Hòa Khánh Tây | 82716 |
17 | X. Hòa Khánh Đông | 82717 |
18 | X. Đức Hòa Thượng | 82718 |
19 | X. Mỹ Hạnh Bắc | 82719 |
20 | X. Mỹ Hạnh Nam | 82720 |
21 | X. Đức Hòa Đông | 82721 |
22 | TT. Đức Hòa | 82722 |
23 | X. Hòa Khánh Nam | 82723 |
24 | X. Đức Hòa Hạ | 82724 |
25 | X. Hựu Thạnh | 82725 |
26 | BCP. Đức Hòa | 82750 |
27 | BC. Hậu Nghĩa | 82751 |
28 | BC. Mỹ Hạnh Nam | 82752 |
29 | BC. Hạnh Phúc | 82753 |
8 |
HUYỆN ĐỨC HUỆ |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Đức Huệ | 82800 |
2 | Huyện ủy | 82801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82804 |
6 | TT. Đông Thành | 82806 |
7 | X. Mỹ Thạnh Bắc | 82807 |
8 | X. Mỹ Quý Đông | 82808 |
9 | X. Mỹ Quý Tây | 82809 |
10 | X. Mỹ Thạnh Tây | 82810 |
11 | X. Mỹ Bình | 82811 |
12 | X. Mỹ Thạnh Đông | 82812 |
13 | X. Bình Hòa Bắc | 82813 |
14 | X. Bình Thành | 82814 |
15 | X. Bình Hòa Hưng | 82815 |
16 | X. Bình Hòa Nam | 82816 |
17 | BCP. Đức Huệ | 82850 |
18 | BĐVHX Mỹ Quý Tây | 82851 |
19 | BĐVHX Bình Thành | 82852 |
9 |
HUYỆN THẠCH HÓA |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Thạch Hóa | 82900 |
2 | Huyện ủy | 82901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82904 |
6 | TT. Thạnh Hóa | 82906 |
7 | X. Thạnh Phú | 82907 |
8 | X. Thuận Nghĩa Hòa | 82908 |
9 | X. Thuận Bình | 82909 |
10 | X. Tân Hiệp | 82910 |
11 | X. Thạnh Phước | 82911 |
12 | X. Thủy Tây | 82912 |
13 | X. Thạnh An | 82913 |
14 | X. Thủy Đông | 82914 |
15 | X. Tân Tây | 82915 |
16 | X. Tân Đông | 82916 |
17 | BCP. Thạnh Hóa | 82950 |
10 |
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG |
|
1 | BC. Trung tâm thị xã Kiến Tường | 83000 |
2 | Thị ủy | 83001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83004 |
6 | P. 1 | 83006 |
7 | P. 2 | 83007 |
8 | P. 3 | 83008 |
9 | X. Bình Hiệp | 83009 |
10 | X. Bình Tân | 83010 |
11 | X. Thạnh Trị | 83011 |
12 | X. Tuyên Thạnh | 83012 |
13 | X. Thạnh Hưng | 83013 |
14 | BCP. Kiến Tường | 83050 |
11 |
HUYỆN MỘC HÓA |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Mộc Hóa | 83100 |
2 | Huyện ủy | 83101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83104 |
6 | X. Tân Thành | 83106 |
7 | X. Bình Hòa Đông | 83107 |
8 | X. Bình Thạnh | 83108 |
9 | X. Bình Hòa Tây | 83109 |
10 | X. Bình Hòa Trung | 83110 |
11 | X. Tân Lập | 83111 |
12 | X. Bình Phong Thạnh | 83112 |
13 | BCP. Mộc Hóa | 83150 |
14 | BĐVHX Tân Lập 2 | 83151 |
12 |
HUYỆN VĨNH HƯNG |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Hưng | 83200 |
2 | Huyện ủy | 83201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83204 |
6 | TT. Vĩnh Hưng | 83206 |
7 | X. Thái Bình Trung | 83207 |
8 | X. Thái Trị | 83208 |
9 | X. Hưng Điền A | 83209 |
10 | X. Khánh Hưng | 83210 |
11 | X. Vĩnh Trị | 83211 |
12 | X. Vĩnh Bình | 83212 |
13 | X. Vĩnh Thuận | 83213 |
14 | X. Tuyên Bình Tây | 83214 |
15 | X. Tuyên Bình | 83215 |
16 | BCP. Vĩnh Hưng | 83250 |
17 | BĐVHX Hưng Điền 2 | 83251 |
18 | BĐVHX Vĩnh Bình 2 | 83252 |
13 |
HUYỆN TÂN HƯNG |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Tân Hưng | 83300 |
2 | Huyện ủy | 83301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83304 |
6 | TT. Tân Hưng | 83306 |
7 | X. Vĩnh Thạnh | 83307 |
8 | X. Thạnh Hưng | 83308 |
9 | X. Hưng Hà | 83309 |
10 | X. Hưng Điền B | 83310 |
11 | X. Hưng Điền | 83311 |
12 | X. Hưng Thạnh | 83312 |
13 | X. Vĩnh Châu B | 83313 |
14 | X. Vĩnh Lợi | 83314 |
15 | X. Vĩnh Châu A | 83315 |
16 | X. Vĩnh Đại | 83316 |
17 | X. Vĩnh Bửu | 83317 |
18 | BCP. Tân Hưng | 83350 |
14 |
HUYỆN TÂN THẠNH |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Tân Thạnh | 83400 |
2 | Huyện ủy | 83401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83404 |
6 | TT. Tân Thạnh | 83406 |
7 | X. Kiến Bình | 83407 |
8 | X. Nhơn Hoà | 83408 |
9 | X. Tân Lập | 83409 |
10 | X. Nhơn Hòa Lập | 83410 |
11 | X. Bắc Hòa | 83411 |
12 | X. Hậu Thạnh Tây | 83412 |
13 | X. Hậu Thạnh Đông | 83413 |
14 | X. Tân Thành | 83414 |
15 | X. Tân Ninh | 83415 |
16 | X. Nhơn Ninh | 83416 |
17 | X. Tân Hòa | 83417 |
18 | X. Tân Bình | 83418 |
19 | BCP. Tân Thạnh | 83450 |
15 |
HUYỆN THỦ THỪA |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Thủ Thừa | 83500 |
2 | Huyện ủy | 83501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83504 |
6 | TT. Thủ Thừa | 83506 |
7 | X. Tân Thành | 83507 |
8 | X. Tân Lập | 83508 |
9 | X. Long Thành | 83509 |
10 | X. Long Thạnh | 83510 |
11 | X. Long Thuận | 83511 |
12 | X. Mỹ Lạc | 83512 |
13 | X. Mỹ Thạnh | 83513 |
14 | X. Mỹ An | 83514 |
15 | X. Bình An | 83515 |
16 | X. Mỹ Phú | 83516 |
17 | X. Bình Thạnh | 83517 |
18 | X. Nhị Thành | 83518 |
19 | BCP. Thủ Thừa | 83550 |