(GTViệtᴼᴺᴱ) - Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, mã Bưu điện Long An là 82000-83000 được đánh số từ 82000 đến 83550. Đây cũng chính là bộ mã Zip Code, Postal Code tỉnh Long An để phục vụ cho nhu cầu gửi và nhận thư từ, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa, giấy tờ... thường ngày của người dân.

Long An là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, mã bưu điện tỉnh là 82-83 và thuộc vùng 9. Mã bưu chính của tỉnh được áp lên diện tích 4.494,93 km², ranh giới xác định gồm: Phía bắc giáp tỉnh Tây Ninh, TP.Hồ Chí Minh và tỉnh Svay Rieng (Campuchia); Phía nam và tây nam giáp tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp; Phía đông và đông bắc giáp TP.Hồ Chí Minh; Phía tây giáp tỉnh Prey Veng (Campuchia).

MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH LONG AN

LONG AN ZIP/POSTAL CODES
82000⇒83000
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Long An 82000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 82001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 82002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 82003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 82004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 82005
7 Đảng ủy khối cơ quan 82009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 82010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 82011
10 Báo Long An 82016
11 Hội đồng nhân dân 82021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 82030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 82035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 82036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 82040
16 Sở Công Thương 82041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 82042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 82043
19 Sở Ngoại vụ 82044
20 Sở Tài chính 82045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 82046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 82047
23 Công an tỉnh 82049
24 Sở Nội vụ 82051
25 Sở Tư pháp 82052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 82053
27 Sở Giao thông vận tải 82054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 82055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 82056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 82057
31 Sở Xây dựng 82058
32 Sở Y tế 82060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 82061
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 82063
35 Thanh tra tỉnh 82064
36 Trường chính trị tỉnh 82065
37 Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam 82066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 82067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 82070
40 Cục Thuế 82078
41 Cục Hải quan 82079
42 Cục Thống kê 82080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 82081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 82085
45 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 82086
46 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 82087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 82088
48 Hội Nông dân tỉnh 82089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 82090
50 Tỉnh Đoàn 82091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 82092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 82093
1

THÀNH PHỐ TÂN AN

 
1 BC. Trung tâm thành phố Tân An 82100
2 Thành ủy 82101
3 Hội đồng nhân dân 82102
4 Ủy ban nhân dân 82103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82104
6 P. 1 82106
7 P. 5 82107
8 X. Nhơn Thạnh Trung 82108
9 X. Hướng Thọ Phú 82109
10 P. 6 82110
11 P. 2 82111
12 X. Lợi Bình Nhơn 82112
13 P. Khánh Hậu 82113
14 P. 4 82114
15 P. Tân Khánh 82115
16 X. An Vĩnh Ngãi 82116
17 P. 7 82117
18 P. 3 82118
19 X. Bình Tâm 82119
20 BCP. Tân An 82150
21 BC. Chợ Tân An 82151
22 BC. Hệ 1 Long An 82199
2

HUYỆN CHÂU THÀNH

 
1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 82200
2 Huyện ủy 82201
3 Hội đồng nhân dân 82202
4 Ủy ban nhân dân 82203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82204
6 TT. Tầm Vu 82206
7 X. Phước Tân Hưng 82207
8 X. Thanh Phú Long 82208
9 X. Thanh Vĩnh Đông 82209
10 X. Thuận Mỹ 82210
11 X. Phú Ngãi Trị 82211
12 X. Bình Quới 82212
13 X. Hòa Phú 82213
14 X. Vĩnh Công 82214
15 X. Hiệp Thạnh 82215
16 X. Dương Xuân Hội 82216
17 X. Long Trì 82217
18 X. An Lục Long 82218
19 BCP. Châu Thành 82250
3

HUYỆN TÂN TRỤ

 
1 BC. Trung tâm huyện Tân Trụ 82300
2 Huyện ủy 82301
3 Hội đồng nhân dân 82302
4 Ủy ban nhân dân 82303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82304
6 TT. Tân Trụ 82306
7 X. Tân Phước Tây 82307
8 X. Bình Trinh Đông 82308
9 X. An Nhựt Tân 82309
10 X. Mỹ Bình 82310
11 X. Quê Mỹ Thạnh 82311
12 X. Lạc Tấn 82312
13 X. Bình Lãng 82313
14 X. Bình Tịnh 82314
15 X. Đức Tân 82315
16 X. Nhựt Ninh 82316
17 BCP. Tân Trụ 82350
4

HUYỆN CẦN ĐƯỚC

 
1 BC. Trung tâm huyện Cần Đước 82400
2 Huyện ủy 82401
3 Hội đồng nhân dân 82402
4 Ủy ban nhân dân 82403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82404
6 TT. Cần Đước 82406
7 X. Tân Lân 82407
8 X. Mỹ Lệ 82408
9 X. Tân Trạch 82409
10 X. Long Hòa 82410
11 X. Long Khê 82411
12 X. Long Trạch 82412
13 X. Phước Vân 82413
14 X. Long Định 82414
15 X. Long Sơn 82415
16 X. Phước Tuy 82416
17 X. Tân Ân 82417
18 X. Tân Chánh 82418
19 X. Phước Đông 82419
20 X. Long Cang 82420
21 X. Long Hựu Đông 82421
22 X. Long Hựu Tây 82422
23 BCP. Cần Đước 82450
24 BC. Rạch Kiến 82451
25 BĐVHX Mỹ Lệ 2 82452
26 BĐVHX Phước Vân 1 82453
27 BĐVHX Long Hựu Đông 1 82454
5

HUYỆN CẦN GIUỘC

 
1 BC. Trung tâm huyện Cần Giuộc 82500
2 Huyện ủy 82501
3 Hội đồng nhân dân 82502
4 Ủy ban nhân dân 82503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82504
6 TT. Cần Giuộc 82506
7 X. Long Hậu 82507
8 X. Tân Kim 82508
9 X. Mỹ Lộc 82509
10 X. Long Thượng 82510
11 X. Phước Lý 82511
12 X. Phước Hậu 82512
13 X. Phước Lâm 82513
14 X. Thuận Thành 82514
15 X. Trường Bình 82515
16 X. Phước Lại 82516
17 X. Phước Vĩnh Đông 82517
18 X. Phước Vĩnh Tây 82518
19 X. Long An 82519
20 X. Long Phụng 82520
21 X. Đông Thạnh 82521
22 X. Tân Tập 82522
23 BCP. Cần Giuộc 82550
6

HUYỆN BẾN LỨC

 
1 BC. Trung tâm huyện Bến Lức 82600
2 Huyện ủy 82601
3 Hội đồng nhân dân 82602
4 Ủy ban nhân dân 82603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82604
6 TT. Bến Lức 82606
7 X. Mỹ Yên 82607
8 X. Thanh Phú 82608
9 X. Tân Bửu 82609
10 X. Tân Hòa 82610
11 X. Lương Bình 82611
12 X. Thạnh Lợi 82612
13 X. Thạnh Hòa 82613
14 X. Lương Hòa 82614
15 X. Bình Đức 82615
16 X. An Thạnh 82616
17 X. Thạnh Đức 82617
18 X. Nhựt Chánh 82618
19 X. Long Hiệp 82619
20 X. Phước Lợi 82620
21 BCP. Bến Lức 82650
22 BC. Thuận Đạo 82651
23 BC. Gò Đen 82652
7

HUYỆN ĐỨC HÒA

 
1 BC. Trung tâm huyện Đức Hòa 82700
2 Huyện ủy 82701
3 Hội đồng nhân dân 82702
4 Ủy ban nhân dân 82703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82704
6 TT. Hậu Nghĩa 82706
7 X. Đức Lập Thượng 82707
8 X. Đức Lập Hạ 82708
9 X. Tân Mỹ 82709
10 X. An Ninh Đông 82710
11 X. Lộc Giang 82711
12 X. An Ninh Tây 82712
13 X. Hiệp Hòa 82713
14 TT. Hiệp Hòa 82714
15 X. Tân Phú 82715
16 X. Hòa Khánh Tây 82716
17 X. Hòa Khánh Đông 82717
18 X. Đức Hòa Thượng 82718
19 X. Mỹ Hạnh Bắc 82719
20 X. Mỹ Hạnh Nam 82720
21 X. Đức Hòa Đông 82721
22 TT. Đức Hòa 82722
23 X. Hòa Khánh Nam 82723
24 X. Đức Hòa Hạ 82724
25 X. Hựu Thạnh 82725
26 BCP. Đức Hòa 82750
27 BC. Hậu Nghĩa 82751
28 BC. Mỹ Hạnh Nam 82752
29 BC. Hạnh Phúc 82753
8

HUYỆN ĐỨC HUỆ

 
1 BC. Trung tâm huyện Đức Huệ 82800
2 Huyện ủy 82801
3 Hội đồng nhân dân 82802
4 Ủy ban nhân dân 82803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82804
6 TT. Đông Thành 82806
7 X. Mỹ Thạnh Bắc 82807
8 X. Mỹ Quý Đông 82808
9 X. Mỹ Quý Tây 82809
10 X. Mỹ Thạnh Tây 82810
11 X. Mỹ Bình 82811
12 X. Mỹ Thạnh Đông 82812
13 X. Bình Hòa Bắc 82813
14 X. Bình Thành 82814
15 X. Bình Hòa Hưng 82815
16 X. Bình Hòa Nam 82816
17 BCP. Đức Huệ 82850
18 BĐVHX Mỹ Quý Tây 82851
19 BĐVHX Bình Thành 82852
9

HUYỆN THẠCH HÓA

 
1 BC. Trung tâm huyện Thạch Hóa 82900
2 Huyện ủy 82901
3 Hội đồng nhân dân 82902
4 Ủy ban nhân dân 82903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82904
6 TT. Thạnh Hóa 82906
7 X. Thạnh Phú 82907
8 X. Thuận Nghĩa Hòa 82908
9 X. Thuận Bình 82909
10 X. Tân Hiệp 82910
11 X. Thạnh Phước 82911
12 X. Thủy Tây 82912
13 X. Thạnh An 82913
14 X. Thủy Đông 82914
15 X. Tân Tây 82915
16 X. Tân Đông 82916
17 BCP. Thạnh Hóa 82950
10

THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG

 
1 BC. Trung tâm thị xã Kiến Tường 83000
2 Thị ủy 83001
3 Hội đồng nhân dân 83002
4 Ủy ban nhân dân 83003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83004
6 P. 1 83006
7 P. 2 83007
8 P. 3 83008
9 X. Bình Hiệp 83009
10 X. Bình Tân 83010
11 X. Thạnh Trị 83011
12 X. Tuyên Thạnh 83012
13 X. Thạnh Hưng 83013
14 BCP. Kiến Tường 83050
11

HUYỆN MỘC HÓA

 
1 BC. Trung tâm huyện Mộc Hóa 83100
2 Huyện ủy 83101
3 Hội đồng nhân dân 83102
4 Ủy ban nhân dân 83103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83104
6 X. Tân Thành 83106
7 X. Bình Hòa Đông 83107
8 X. Bình Thạnh 83108
9 X. Bình Hòa Tây 83109
10 X. Bình Hòa Trung 83110
11 X. Tân Lập 83111
12 X. Bình Phong Thạnh 83112
13 BCP. Mộc Hóa 83150
14 BĐVHX Tân Lập 2 83151
12

HUYỆN VĨNH HƯNG

 
1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Hưng 83200
2 Huyện ủy 83201
3 Hội đồng nhân dân 83202
4 Ủy ban nhân dân 83203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83204
6 TT. Vĩnh Hưng 83206
7 X. Thái Bình Trung 83207
8 X. Thái Trị 83208
9 X. Hưng Điền A 83209
10 X. Khánh Hưng 83210
11 X. Vĩnh Trị 83211
12 X. Vĩnh Bình 83212
13 X. Vĩnh Thuận 83213
14 X. Tuyên Bình Tây 83214
15 X. Tuyên Bình 83215
16 BCP. Vĩnh Hưng 83250
17 BĐVHX Hưng Điền 2 83251
18 BĐVHX Vĩnh Bình 2 83252
13

HUYỆN TÂN HƯNG

 
1 BC. Trung tâm huyện Tân Hưng 83300
2 Huyện ủy 83301
3 Hội đồng nhân dân 83302
4 Ủy ban nhân dân 83303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83304
6 TT. Tân Hưng 83306
7 X. Vĩnh Thạnh 83307
8 X. Thạnh Hưng 83308
9 X. Hưng Hà 83309
10 X. Hưng Điền B 83310
11 X. Hưng Điền 83311
12 X. Hưng Thạnh 83312
13 X. Vĩnh Châu B 83313
14 X. Vĩnh Lợi 83314
15 X. Vĩnh Châu A 83315
16 X. Vĩnh Đại 83316
17 X. Vĩnh Bửu 83317
18 BCP. Tân Hưng 83350
14

HUYỆN TÂN THẠNH

 
1 BC. Trung tâm huyện Tân Thạnh 83400
2 Huyện ủy 83401
3 Hội đồng nhân dân 83402
4 Ủy ban nhân dân 83403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83404
6 TT. Tân Thạnh 83406
7 X. Kiến Bình 83407
8 X. Nhơn Hoà 83408
9 X. Tân Lập 83409
10 X. Nhơn Hòa Lập 83410
11 X. Bắc Hòa 83411
12 X. Hậu Thạnh Tây 83412
13 X. Hậu Thạnh Đông 83413
14 X. Tân Thành 83414
15 X. Tân Ninh 83415
16 X. Nhơn Ninh 83416
17 X. Tân Hòa 83417
18 X. Tân Bình 83418
19 BCP. Tân Thạnh 83450
15

HUYỆN THỦ THỪA

 
1 BC. Trung tâm huyện Thủ Thừa 83500
2 Huyện ủy 83501
3 Hội đồng nhân dân 83502
4 Ủy ban nhân dân 83503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83504
6 TT. Thủ Thừa 83506
7 X. Tân Thành 83507
8 X. Tân Lập 83508
9 X. Long Thành 83509
10 X. Long Thạnh 83510
11 X. Long Thuận 83511
12 X. Mỹ Lạc 83512
13 X. Mỹ Thạnh 83513
14 X. Mỹ An 83514
15 X. Bình An 83515
16 X. Mỹ Phú 83516
17 X. Bình Thạnh 83517
18 X. Nhị Thành 83518
19 BCP. Thủ Thừa 83550