(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện Sóc Trăng là 96, bắt đầu từ 96000 đến 96951 theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT. Dựa vào dãy số này người gửi/người nhận biết được địa chỉ bưu cục đi/bưu cục sẽ đến của gói hàng, bưu kiện, bưu phẩm... trong tỉnh Sóc Trăng nhanh chóng, đơn giản và chính xác.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH SÓC TRĂNG
SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng |
96000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
96001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
96002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
96003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
96004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
96005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
96009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
96010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
96011 |
10 |
Báo Sóc Trăng |
96016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
96021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
96030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
96035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
96036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
96040 |
16 |
Sở Công Thương |
96041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
96043 |
19 |
Sở Tài chính |
96045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
96046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
96047 |
22 |
Công an tỉnh |
96049 |
23 |
Sở Nội vụ |
96051 |
24 |
Sở Tư pháp |
96052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
96053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
96054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
96055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
96056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
96057 |
30 |
Sở Xây dựng |
96058 |
31 |
Sở Y tế |
96060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
96061 |
33 |
Ban Dân tộc |
96062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
96063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
96064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
96065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
96066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
96067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
96070 |
40 |
Cục Thuế |
96078 |
41 |
Chi Cục Hải quan |
96079 |
42 |
Cục Thống kê |
96080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
96081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
96085 |
45 |
Hội hữu nghị nhân dân các nước |
96086 |
46 |
Hội Văn học nghệ thuật |
96087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
96088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
96089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
96090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
96091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
96092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
96093 |
Mã bưu điện TP.Sóc Trăng
SOC TRANG CITY, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96100
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Sóc Trăng |
96100 |
2 |
Thành ủy |
96101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96104 |
6 |
P. 2 |
96106 |
7 |
P. 1 |
96107 |
8 |
P. 3 |
96108 |
9 |
P. 9 |
96109 |
10 |
P. 4 |
96110 |
11 |
P. 8 |
96111 |
12 |
P. 5 |
96112 |
13 |
P. 6 |
96113 |
14 |
P. 7 |
96114 |
15 |
P. 10 |
96115 |
16 |
BCP. Sóc Trăng |
96150 |
17 |
BC. Tiếp Thị Bán Hàng |
96151 |
18 |
BC. Hệ 1 Sóc Trăng |
96199 |
Mã bưu điện Long Phú
LONG PHU, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96200
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Phú |
96200 |
2 |
Huyện ủy |
96201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96204 |
6 |
TT. Long Phú |
96206 |
7 |
X. Long Đức |
96207 |
8 |
X. Song Phụng |
96208 |
9 |
TT. Đại Ngãi |
96209 |
10 |
X. Hậu Thạnh |
96210 |
11 |
X. Trường Khánh |
96211 |
12 |
X. Phú Hữu |
96212 |
13 |
X. Châu Khánh |
96213 |
14 |
X. Tân Thạnh |
96214 |
15 |
X. Tân Hưng |
96215 |
16 |
X. Long Phú |
96216 |
17 |
BCP. Long Phú |
96250 |
18 |
BC. Đại Ngãi |
96251 |
19 |
BC. Trường Khánh |
96252 |
20 |
BC. Tân Thạnh |
96253 |
Mã bưu điện Kế Sách
KE SACH, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96300
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kế Sách |
96300 |
2 |
Huyện ủy |
96301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96304 |
6 |
TT. Kế Sách |
96306 |
7 |
X. Thới An Hội |
96307 |
8 |
X. Kế Thành |
96308 |
9 |
X. An Mỹ |
96309 |
10 |
X. Nhơn Mỹ |
96310 |
11 |
X. An Lạc Tây |
96311 |
12 |
X. Phong Nẫm |
96312 |
13 |
TT. An Lạc Thôn |
96313 |
14 |
X. Xuân Hòa |
96314 |
15 |
X. Trinh Phú |
96315 |
16 |
X. Ba Trinh |
96316 |
17 |
X. Đại Hải |
96317 |
18 |
X. Kế An |
96318 |
19 |
BCP. Kế Sách |
96350 |
20 |
BC. Thới An Hội |
96351 |
21 |
BC. Cái Côn |
96352 |
Mã bưu điện Châu Thành
CHAU THANH, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96400
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
96400 |
2 |
Huyện ủy |
96401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96404 |
6 |
TT. Châu Thành |
96406 |
7 |
X. Phú Tâm |
96407 |
8 |
X. Hồ Đắc Kiện |
96408 |
9 |
X. Thuận Hòa |
96409 |
10 |
X. Thiện Mỹ |
96410 |
11 |
X. An Ninh |
96411 |
12 |
X. An Hiệp |
96412 |
13 |
X. Phú Tân |
96413 |
14 |
BCP. Châu Thành |
96425 |
15 |
BC. Thuận Hòa |
96426 |
16 |
BC. Bố Thảo |
96427 |
17 |
BC. An Trạch |
96428 |
Mã bưu điện Mỹ Tú
MY TU, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96450
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Tú |
96450 |
2 |
Huyện ủy |
96451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96454 |
6 |
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa |
96456 |
7 |
X. Long Hưng |
96457 |
8 |
X. Hưng Phú |
96458 |
9 |
X. Mỹ Hương |
96459 |
10 |
X. Mỹ Tú |
96460 |
11 |
X. Mỹ Phước |
96461 |
12 |
X. Thuận Hưng |
96462 |
13 |
X. Mỹ Thuận |
96463 |
14 |
X. Phú Mỹ |
96464 |
15 |
BCP. Mỹ Tú |
96475 |
Mã bưu điện Ngã Năm
NGA NAM, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96500
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ngã Năm |
96500 |
2 |
Thị ủy |
96501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96504 |
6 |
P. 1 |
96506 |
7 |
P. 2 |
96507 |
8 |
X. Vĩnh Quới |
96508 |
9 |
P. 3 |
96509 |
10 |
X. Mỹ Quới |
96510 |
11 |
X. Mỹ Bình |
96511 |
12 |
X. Long Bình |
96512 |
13 |
X. Tân Long |
96513 |
14 |
BCP. Ngã Năm |
96525 |
15 |
BC. Long Tân |
96526 |
16 |
BC. Tân Long |
96527 |
Mã bưu điện Thạnh Trị
THANH TRI, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96550
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thạnh Trị |
96550 |
2 |
Huyện ủy |
96551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96554 |
6 |
TT. Phú Lộc |
96556 |
7 |
X. Tuân Tức |
96557 |
8 |
TT. Hưng Lợi |
96558 |
9 |
X. Lâm Kiết |
96559 |
10 |
X. Lâm Tân |
96560 |
11 |
X. Thạnh Tân |
96561 |
12 |
X. Thạnh Trị |
96562 |
13 |
X. Vĩnh Thành |
96563 |
14 |
X. Vĩnh Lợi |
96564 |
15 |
X. Châu Hưng |
96565 |
16 |
BCP. Thạnh Trị |
96575 |
17 |
BC. Châu Hưng |
96576 |
Mã bưu điện Mỹ Xuyên
MY XUYEN, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96600
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Xuyên |
96600 |
2 |
Huyện ủy |
96601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96604 |
6 |
TT. Mỹ Xuyên |
96606 |
7 |
X. Tham Đôn |
96607 |
8 |
X. Đại Tâm |
96608 |
9 |
X. Thạnh Phú |
96609 |
10 |
X. Hòa Tú 1 |
96610 |
11 |
X. Ngọc Đông |
96611 |
12 |
X. Ngọc Tố |
96612 |
13 |
X. Gia Hòa 1 |
96613 |
14 |
X. Thạnh Quới |
96614 |
15 |
X. Gia Hòa 2 |
96615 |
16 |
X. Hòa Tú 2 |
96616 |
17 |
BCP. Mỹ Xuyên |
96650 |
18 |
BC. Đại Tâm |
96651 |
19 |
BC. Thạnh Phú |
96652 |
20 |
BC. Ngọc Tố |
96653 |
21 |
BC. Thạnh Quới |
96654 |
Mã bưu điện Trần Đề
TRAN DE, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96700
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trần Đề |
96700 |
2 |
Huyện ủy |
96701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96704 |
6 |
TT. Trần Đề |
96706 |
7 |
X. Đại Ân 2 |
96707 |
8 |
X. Trung Bình |
96708 |
9 |
X. Lịch Hội Thượng |
96709 |
10 |
TT. Lịch Hội Thượng |
96710 |
11 |
X. Liêu Tú |
96711 |
12 |
X. Viên Bình |
96712 |
13 |
X. Viên An |
96713 |
14 |
X. Tài Văn |
96714 |
15 |
X. Thạnh Thới An |
96715 |
16 |
X. Thạnh Thới Thuận |
96716 |
17 |
BCP. Trần Đề |
96750 |
18 |
BC. Kinh Ba |
96751 |
19 |
BC. Lịch Hội Thượng |
96752 |
20 |
BC. Tài Văn |
96753 |
Mã bưu điện Vĩnh Châu
VINH CHAU, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96800
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Vĩnh Châu |
96800 |
2 |
Thị ủy |
96801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96804 |
6 |
P. 1 |
96806 |
7 |
P. 2 |
96807 |
8 |
X. Lạc Hòa |
96808 |
9 |
X. Vĩnh Hải |
96809 |
10 |
X. Hòa Đông |
96810 |
11 |
P. Khánh Hòa |
96811 |
12 |
X. Vĩnh Hiệp |
96812 |
13 |
P. Vĩnh Phước |
96813 |
14 |
X. Vĩnh Tân |
96814 |
15 |
X. Lai Hòa |
96815 |
16 |
BCP. Vĩnh Châu |
96850 |
Mã bưu điện Cù Lao Dung
CU LAO DUNG, SOC TRANG ZIP/POSTAL CODES
96900
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cù Lao Dung |
96900 |
2 |
Huyện ủy |
96901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
96902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
96903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96904 |
6 |
TT. Cù Lao Dung |
96906 |
7 |
X. An Thạnh Đông |
96907 |
8 |
X. An Thạnh 1 |
96908 |
9 |
X. An Thạnh Tây |
96909 |
10 |
X. Đại Ân 1 |
96910 |
11 |
X. An Thạnh 2 |
96911 |
12 |
X. An Thạnh 3 |
96912 |
13 |
X. An Thạnh Nam |
96913 |
14 |
BCP. Cù Lao Dung |
96950 |
15 |
BC. An Thạnh 3 |
96951 |
|
|
|