(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện Bạc Liêu trong Danh bạ Mã bưu chính Quốc gia là 97, mã gồm 5 số được đánh từ 97000 đến 97754. Đối tượng gắn mã được áp dụng gồm thành phố, huyện và các đơn vị hành chính tương đương được thể hiện chi tiết tại trang 53 đến 57 trong sách danh bạ.
Từ 01/01/2018 mã Bưu điện tỉnh bạc Liệu sẽ có cấu trúc 5 số giống như các tỉnh thành còn lại của Việt Nam. Trong đó mã bưu chính Zip/Postal Code Bạc Liệu là 97 và bắt đầu tư 97000, thuộc vùng 10. Đối tượng gắn mã gồm 52 đơn vị hành chính tương đương thuộc tỉnh và 7 thành phố, huyện, thị xã.
Tổng diện tích tự nhiên đánh mã bưu điện tỉnh Bạc Liệu là 2.669 km². Trong đó vị trí được quy định phía bắc giáp với tỉnh Hậu Giang, phía đông và đông bắc giáp với tỉnh Sóc Trăng, phía tây nam giáp với tỉnh Cà Mau, phía tây bắc giáp với tỉnh Kiên Giang, Phía đông nam giáp với Biển Đông dọc đường bở biển dài 56 km.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH BẠC LIÊU
BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu |
97000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
97001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
97002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
97003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
97004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
97005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
97009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
97010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
97011 |
10 |
Báo Bạc Liêu |
97016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
97021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
97030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
97035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
97036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
97040 |
16 |
Sở Công Thương |
97041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
97043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
97044 |
20 |
Sở Tài chính |
97045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
97046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
97047 |
23 |
Công an tỉnh |
97049 |
24 |
Sở Nội vụ |
97051 |
25 |
Sở Tư pháp |
97052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
97053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
97054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
97055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
97056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
97057 |
31 |
Sở Xây dựng |
97058 |
32 |
Sở Y tế |
97060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
97061 |
34 |
Ban Dân tộc |
97062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
97063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
97064 |
37 |
Trường chính trị Châu Văn Đặng |
97065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
97066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
97067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
97070 |
41 |
Cục Thuế |
97078 |
42 |
Cục Thống kê |
97080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
97081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
97085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
97086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
97087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
97088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
97089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
97090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
97091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
97092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
97093 |
Mã bưu điện TP.Bạc Liêu
BAC LIEU CITY, BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97100
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bạc Liêu |
97100 |
2 |
Thành ủy |
97101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97104 |
6 |
P. 3 |
97106 |
7 |
P. 1 |
97107 |
8 |
P. 7 |
97108 |
9 |
P. 8 |
97109 |
10 |
P. 2 |
97110 |
11 |
P. 5 |
97111 |
12 |
X. Vĩnh Trạch |
97112 |
13 |
X. Vĩnh Trạch Đông |
97113 |
14 |
X. Hiệp Thành |
97114 |
15 |
P. Nhà Mát |
97115 |
16 |
BCP. Bạc Liêu |
97150 |
17 |
BC. Trà Kha |
97151 |
18 |
BC. Nhà Mát |
97152 |
19 |
BC. Hiệp Thành |
97153 |
20 |
BC. Hệ 1 Bạc Liêu |
97199 |
Mã bưu điện Vĩnh Lợi
VINH LOI, BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97200
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lợi |
97200 |
2 |
Huyện ủy |
97201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97204 |
6 |
X. Châu Thới |
97206 |
7 |
X. Long Thạnh |
97207 |
8 |
TT. Châu Hưng |
97208 |
9 |
X. Hưng Hội |
97209 |
10 |
X. Hưng Thành |
97210 |
11 |
X. Châu Hưng A |
97211 |
12 |
X. Vĩnh Hưng A |
97212 |
13 |
X. Vĩnh Hưng |
97213 |
14 |
BCP. Vĩnh Lợi |
97250 |
15 |
BC. Cầu Sập |
97251 |
16 |
BC. Cái Dầy |
97252 |
17 |
BC. Gia Hội |
97253 |
18 |
BC. Vĩnh Hưng |
97254 |
Mã bưu điện Hồng Dân
HONG DAN, BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97300
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hồng Dân |
97300 |
2 |
Huyện ủy |
97301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97304 |
6 |
TT. Ngan Dừa |
97306 |
7 |
X. Vĩnh Lộc |
97307 |
8 |
X. Vĩnh Lộc A |
97308 |
9 |
X. Ninh Thạnh Lợi A |
97309 |
10 |
X. Ninh Thạnh Lợi |
97310 |
11 |
X. Lộc Ninh |
97311 |
12 |
X. Ninh Hòa |
97312 |
13 |
X. Ninh Quới |
97313 |
14 |
X. Ninh Quới A |
97314 |
15 |
BCP. Hồng Dân |
97350 |
16 |
BC. Cầu Đo |
97351 |
17 |
BC. Ninh Quới |
97352 |
Mã bưu điện Phước Long
PHUOC LONG, BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97400
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phước Long |
97400 |
2 |
Huyện ủy |
97401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97404 |
6 |
TT. Phước Long |
97406 |
7 |
X. Phước Long |
97407 |
8 |
X. Phong Thạnh Tây A |
97408 |
9 |
X. Phong Thạnh Tây B |
97409 |
10 |
X. Vĩnh Phú Tây |
97410 |
11 |
X. Vĩnh Thanh |
97411 |
12 |
X. Hưng Phú |
97412 |
13 |
X. Vĩnh Phú Đông |
97413 |
14 |
BCP. Phước Long |
97450 |
15 |
BC. Pho Sinh |
97451 |
16 |
BC. Chủ Chí |
97452 |
17 |
BC. Trưởng Tòa |
97453 |
18 |
BC. Rọc Lá |
97454 |
Mã bưu điện Giá Rai
GIA RAI, BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97500
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Giá Rai |
97500 |
2 |
Thị ủy |
97501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97504 |
6 |
P. 1 |
97506 |
7 |
P. Hộ Phòng |
97507 |
8 |
P. Láng Tròn |
97508 |
9 |
X. Phong Thạnh Đông |
97509 |
10 |
X. Phong Tân |
97510 |
11 |
X. Phong Thạnh |
97511 |
12 |
X. Phong Thạnh A |
97512 |
13 |
X. Tân Phong |
97513 |
14 |
X. Phong Thạnh Tây |
97514 |
15 |
X. Tân Thạnh |
97515 |
16 |
BCP. Giá Rai |
97550 |
17 |
BC. Hộ Phòng |
97551 |
18 |
BC. Láng Tròn |
97552 |
19 |
BC. Khúc Treo |
97553 |
20 |
BC. Cây Gừa |
97554 |
21 |
BC. Láng Trâm |
97555 |
Mã bưu điện Đông Hải
ĐONG HAI, BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97600
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Hải |
97600 |
2 |
Huyện ủy |
97601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97604 |
6 |
TT. Gành Hào |
97606 |
7 |
X. Long Điền Tây |
97607 |
8 |
X. Điền Hải |
97608 |
9 |
X. Long Điền Đông |
97609 |
10 |
X. Long Điền Đông A |
97610 |
11 |
X. Long Điền |
97611 |
12 |
X. An Trạch A |
97612 |
13 |
X. An Trạch |
97613 |
14 |
X. Định Thành |
97614 |
15 |
X. Định Thành A |
97615 |
16 |
X. An Phúc |
97616 |
17 |
BCP. Đông Hải |
97650 |
18 |
BC. Kinh Tư |
97651 |
19 |
BC. Cây Giang |
97652 |
Mã bưu điện Hòa Bình
HOA BINH, BAC LIEU ZIP/POSTAL CODES
97700
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa Bình |
97700 |
2 |
Huyện ủy |
97701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97704 |
6 |
TT. Hòa Bình |
97706 |
7 |
X. Minh Diệu |
97707 |
8 |
X. Vĩnh Bình |
97708 |
9 |
X. Vĩnh Mỹ B |
97709 |
10 |
X. Vĩnh Mỹ A |
97710 |
11 |
X. Vĩnh Thịnh |
97711 |
12 |
X. Vĩnh Hậu |
97712 |
13 |
X. Vĩnh Hậu A |
97713 |
14 |
BCP. Hòa Bình |
97750 |
15 |
BC. Bàu Xàng |
97751 |
16 |
BC. Cầu Số 2 |
97752 |
17 |
BC. Cái Cùng |
97753 |
18 |
BC. Vĩnh Mới |
97754 |
|
|
|