(GTViệtᴼᴺᴱ) - Mã bưu điện Ninh Thuận cấu trúc gồm 5 số, đối tượng gắn mã đánh từ 59000 đến 59753. Trong cuốn danh bạ Mã Bưu chính Quốc gia, Ninh Thuận có mã tỉnh là 90, mã bưu cục tại thành phố, huyện và các đơn vị hành chính tương đương được thể hiện chi tiết tại trang 379 đến 383.
Mã bưu điện tỉnh Ninh Thuận là 90, thuộc vùng 6. Phần diện tích gắn mã bưu điện rộng là 3.355,34 km2, tọa độ xác định từ 11018’14” đến 12o09’15” vĩ độ Bắc, 108o09’08” đến 109o14’25” kinh độ Ðông, phía Bắc giáp tỉnh Khánh Hòa, phía Nam giáp tỉnh Bình Thuận, phía Tây giáp tỉnh Lâm Đồng và phía Đông giáp Biển Đông.
Bộ mã Zip, Postal Code bưu điện Ninh Thuận được sử dụng từ ngày 01/01/2018 đến nay gồm 5 số và theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT. Đối tượng thực hiện gắn mã gồm 52 đơn vị hành chính tương đương thuộc tỉnh 59000 đến 59093; thành phố, thị xã và huyện với 65 đơn vị hành chính gắn mã từ 59100 đến 59753.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH NINH THUẬN
NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59000
STT
|
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận |
59000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
59001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
59002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
59003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
59004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
59005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
59009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
59010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
59011 |
10 |
Báo Ninh Thuận |
59016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
59021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
59030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
59035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
59036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
59040 |
16 |
Sở Công Thương |
59041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
59043 |
19 |
Sở Tài chính |
59045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
59046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
59047 |
22 |
Công an tỉnh |
59049 |
23 |
Sở Nội vụ |
59051 |
24 |
Sở Tư pháp |
59052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
59054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59057 |
30 |
Sở Xây dựng |
59058 |
31 |
Sở Y tế |
59060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
59061 |
33 |
Ban Dân tộc |
59062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
59063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
59064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
59065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
59066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
59067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
59070 |
40 |
Cục Thuế |
59078 |
41 |
Cục Hải quan |
59079 |
42 |
Cục Thống kê |
59080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
59081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
59085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
59086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
59087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
59088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
59089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
59090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
59091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
59092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
59093 |
Mã bưu điện Phan Rang Tháp Chàm
PHAN RANG THAP CHAM, NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59100
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
59100 |
2 |
Thành ủy |
59101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59104 |
6 |
P. Mỹ Hương |
59106 |
7 |
P. Kinh Dinh |
59107 |
8 |
P. Thanh Sơn |
59108 |
9 |
P. Phủ Hà |
59109 |
10 |
P. Đạo Long |
59110 |
11 |
P. Tấn Tài |
59111 |
12 |
P. Mỹ Hải |
59112 |
13 |
P. Mỹ Bình |
59113 |
14 |
P. Văn Hải |
59114 |
15 |
P. Đài Sơn |
59115 |
16 |
P. Phước Mỹ |
59116 |
17 |
P. Bảo An |
59117 |
18 |
P. Mỹ Đông |
59118 |
19 |
P. Đông Hải |
59119 |
20 |
X. Thành Hải |
59120 |
21 |
P. Đô Vinh |
59121 |
22 |
BCP. Ninh Thuận |
59150 |
23 |
BC. Hung Vương |
59151 |
24 |
BC. 16 tháng 4 |
59152 |
25 |
BC. Tháp Chàm |
59153 |
26 |
BC. HCC-KHL |
59198 |
27 |
BC. Hệ 1 Ninh Thuận |
59199 |
Mã bưu điện Ninh Hải
NINH HAI, NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59200
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Hải |
59200 |
2 |
Huyện ủy |
59201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59204 |
6 |
TT. Khánh Hải |
59206 |
7 |
X. Tri Hải |
59207 |
8 |
X. Phương Hải |
59208 |
9 |
X. Tân Hải |
59209 |
10 |
X. Xuân Hải |
59210 |
11 |
X. Hộ Hải |
59211 |
12 |
X. Nhơn Hải |
59212 |
13 |
X. Thanh Hải |
59213 |
14 |
X. Vĩnh Hải |
59214 |
15 |
BCP. Ninh Hải |
59250 |
16 |
BC. Hộ Hải |
59251 |
17 |
BC. Nhơn Hải |
59252 |
18 |
BĐVHX Xuân Hải 2 |
59253 |
Mã bưu điện Thuận Bắc
THUAN BAC, NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59300
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc |
59300 |
2 |
Huyện ủy |
59301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59304 |
6 |
X. Lợi Hải |
59306 |
7 |
X. Công Hải |
59307 |
8 |
X. Phước Chiến |
59308 |
9 |
X. Phước Kháng |
59309 |
10 |
X. Bắc Phong |
59310 |
11 |
X. Bắc Sơn |
59311 |
12 |
BCP. Thuận Bắc |
59350 |
Mã bưu điện Bác Ái
BAC AI, NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bác Ái |
59400 |
2 |
Huyện ủy |
59401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59404 |
6 |
X. Phước Đại |
59406 |
7 |
X. Phước Tiến |
59407 |
8 |
X. Phước Bình |
59408 |
9 |
X. Phước Hòa |
59409 |
10 |
X. Phước Tân |
59410 |
11 |
X. Phước Thắng |
59411 |
12 |
X. Phước Chính |
59412 |
13 |
X. Phước Trung |
59413 |
14 |
X. Phước Thành |
59414 |
15 |
BCP. Bác Ái |
59450 |
Mã bưu điện Ninh Sơn
NINH SON, NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59500
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn |
59500 |
2 |
Huyện ủy |
59501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59504 |
6 |
TT. Tân Sơn |
59506 |
7 |
X. Lương Sơn |
59507 |
8 |
X. Lâm Sơn |
59508 |
9 |
X. Quảng Sơn |
59509 |
10 |
X. Hòa Sơn |
59510 |
11 |
X. Mỹ Sơn |
59511 |
12 |
X. Nhơn Sơn |
59512 |
13 |
X. Ma Nới |
59513 |
14 |
BCP. Ninh Sơn |
59550 |
15 |
BC. Quãng Sơn |
59551 |
16 |
BC. Nhơn Sơn |
59552 |
Mã bưu điện Ninh Phước
NINH PHUOC, NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59600
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Phước |
59600 |
2 |
Huyện ủy |
59601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59604 |
6 |
TT. Phước Dân |
59606 |
7 |
X. An Hải |
59607 |
8 |
X. Phước Thuận |
59608 |
9 |
X. Phước Hậu |
59609 |
10 |
X. Phước Sơn |
59610 |
11 |
X. Phước Vinh |
59611 |
12 |
X. Phước Thái |
59612 |
13 |
X. Phước Hữu |
59613 |
14 |
X. Phước Hải |
59614 |
15 |
BCP. Ninh Phước |
59650 |
16 |
BĐVHX An Hải 2 |
59651 |
17 |
BĐVHX An Hải 3 |
59652 |
18 |
BĐVHX Phước Hải 2 |
59653 |
Mã bưu điện Thuận Nam
THUAN NAM, NINH THUAN ZIP/POSTAL CODES
59700
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Nam |
59700 |
2 |
Huyện ủy |
59701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59704 |
6 |
X. Phước Nam |
59706 |
7 |
X. Phước Hà |
59707 |
8 |
X. Nhị Hà |
59708 |
9 |
X. Phước Ninh |
59709 |
10 |
X. Phước Minh |
59710 |
11 |
X. Cà Ná |
59711 |
12 |
X. Phước Diêm |
59712 |
13 |
X. Phước Dinh |
59713 |
14 |
BCP. Thuận Nam |
59750 |
15 |
BC. Cà Ná |
59751 |
16 |
BC. Phước Diêm |
59752 |
17 |
BĐVHX Phước Dinh 2 |
59753 |
|
|
|